HPR-20 OEMS

Hệ thống khối phổ phân tích liên tục khí và hơi thoát ra trong quá trình điện hoá

  • Model: HPR-20 OEMS
  • Manufacturer: Hiden Analytical

Hệ thống khối phổ Hiden HPR-20 OEMS được cấu hình để phân tích liên tục các loại khí và hơi thoát ra, nhằm phân tích thể tích, áp suất và thành phần khí thoát ra trong quá trình điện hoá (đặc biệt là quá trình nạp xả, lão hoá của pin lithium) theo hàm của điện thế theo thời gian thực. Bộ phận lấy mẫu dòng mao quản với lưu lượng cực thấp kết nối với hệ thống để lấy mẫu headspace hoặc kết nối với các tế bào điện hoá để phân tích (ví dụ El-Cell).

Ưu điểm:

  • Giao diện lấy mẫu dòng mao quản cực thấp cung cấp thời gian phản hồi nhanh đối với hầu hết các loại khí và hơi thông thường, bao gồm cả hơi nước.
  • Độ nhạy cao, giới hạn phát hiện rộng (có thể phát hiện tới ppb)
Category:

Hệ thống khối phổ Hiden HPR-20 OEMS được cấu hình để phân tích liên tục các khí và hơi thoát ra trong quá trình điện hóa học.

Các ống mao dẫn lấy mẫu theo thời gian thực lưu lượng cực kì thấp cho phép kết nối đến đầu lấy mẫu không gian hoặc kết nối với các tế bào điện hóa. Ví dụ El-Cell.

Đầu vào lấy mẫu lưu lượng cực kì thấp được lót thạch anh Hiden QIC ULF hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C, cung cấp thời gian phản hồi nhanh dưới 3 giây đối với hầu hết các loại khí và hơi phổ biến, bao gồm cả hơi nước.

Hệ thống tiêu chuẩn với phạm vi khối lượng 200 amu có khả năng phát hiện dưới 100 ppb. Tùy chọn hệ thống 300 amu series 3F với bộ lọc khối lượng cung cấp mức phát hiện mở rộng đến 5 ppb cùng với khả năng chống ô nhiễm được cải thiện dành cho các ứng dụng yêu cầu độ nhạy/ hoặc phân tích tối ưu các chất ăn mòn hoặc ngưng tụ.

Đặc trưng

  • Phân tích nhiều loại khí và hơi: Tùy chọn phạm vi khối lượng 0 – 300 amu.
  • Nhiều tùy chọn về lưu lượng mẫu khí: 12 µl/phút – 16 ml/phút.
  • Lấy mẫu liên tục qua ngõ vào ống mao dẫn được làm nóng với mức lưu lượng đã được chọn.
  • Phân tích với nhiều mức nồng độ theo thời gian thực: 100 ppb – 100%.
  • Thời gian phản hồi nhanh tương ứng 300 mS.
  • Thu thập dữ liệu nhanh: Lên đến 1000 phép đo trên mỗi giây ion hóa để giảm phân mảnh quang phổ và đơn giản hóa việc giải thích dữ liệu.
  • Nhiều phụ kiện lấy mẫu.
  • Có sẵn giao diện được thiết kế riêng phù hợp với nhiều ứng dụng OEMS.
  • Giao diện trực quan: Thông qua QGA 2.0 & phần mềm MASsoft Professional.
Dải đo khối lượng, amu 1 – 200 / 1 – 300 amu.
Độ nhạy 100% đến 100 ppb chịu sự can thiệp của quang phổ.
Tốc độ Lên đến 1000 phép đo trên dây
Thời gian phản hồi Tối thiểu, 300 ms (phụ thuộc vào tốc độ lưu lượng).
Phần mềm MASsoft Professiona.

QGA 2.

Windows compatible.

Chuẩn truyền thông Các chuẩn kết nối Ethernet/USB/Serial (RS-232).
Detector Dual Faraday/Channeltron Electron Multiplier.
Ngõ vào Analogue 2 x tiêu chuẩn (điện thế & dòng điện), 8x (tùy chọn).
Ngõ ra Analogue 8 x (tùy chọn).
Ngõ vào Digital 8 x
Ngõ ra Digital 8x, 24 V
Kiểm soát bên ngoài TTL, OPC
Kích thước (L x W x H) 495 x 535 x 394 mm.
Khối lượng Thông thường là 33 kg và bơm cuộn ngoài là 26 kg.
Yêu cầu nguồn điện 110/220/240 V AC, 50/60 Hz, 1.2 kVA

Cấu hình hệ thống và tùy chọn

Mục Mô tả Partcode
Hệ thống Hệ thống phân tích khí để bàn HPR-20 OEMS, bao gồm ngõ vào lấy mẫu mao quản được gia nhiệt QIC Ultra-Low Flow (ULF) để lấy mẫu liên tục ở lưu lượng thấp. Máy phân tích khối phổ Hiden HAL 201 RC với bộ phận electron Faraday/Channelron kép. Dải khối lượng 200 amu. Bao gồm bơm và phần mềm QGA 2 & MASsoft Professional. 305126
Tùy chọn và phụ kiện Phạm vi khối lượng mở rộng. Phạm vi khối lượng 300 amu (thay cho phạm vi khối lượng tiêu chuẩn 200 amu). 305021
Nâng cấp chống ăn mòn 303604
Hệ thống xe đẩy di động 303715
Tích hợp potentiostat (thiết bị kiểm soát và đo lường hiệu điện thế giữa các điện cực trong một tế bào điện hóa): Có sẵn cáp để kết nối cho hầu hết các Potentiostat, cho phép kích hoạt khởi động và tích hợp thời gian thực của điện thế và dòng điện vào phần mềm Hiden. 270220-22 & 270230
Khí pin EL- cell PAT 303448
Bộ ghép nối nhanh cho cell DEMS EL-Cell ECC 303444
Tùy chọn ngõ vào khí Đầu vào mao quản mềm được gia nhiệt QIC, dùng cho các nghiên cứu khí hóa hơi với lưu lượng mẫu được chỉ định 0.8 ml/phút. 303562
Đầu vào mao quản dòng chảy nhỏ, với tốc độ dòng mẫu 12 hoặc 25 µl/phút, không được làm nóng. 303452/303456

Ngõ vào mẫu lưu lượng mẫu cực kì nhỏ được làm nóng QIC
Ngõ vào mẫu lưu lượng mẫu cực kì nhỏ được làm nóng QIC

Ngõ vào mao quản gia nhiệt QIC lưu lượng cực kì thấp (ULF)
Ngõ vào mao quản gia nhiệt QIC lưu lượng cực kì thấp (ULF)

Phần mềm

QGA 2 Software

Một gói phần mềm cụ thể để phân tích định lượng khí và hơi, cung cấp khả năng phân tích liên tục theo thời gian thực lên đến 32 loại với dải đo nồng độ 0.1 ppm đến 100%.

Các đặc trưng quan trọng

  • Định lượng lên đến 32 loại khí.
  • Tự động chọn peak bằng thư viện tích hợp.
  • Hiệu chuẩn đơn giản với hiệu chuẩn nền.
  • Tự động trừ các chồng phổ.
  •  Thư viện 10 peak đặc biệt và công cụ cập nhật tỷ lệ phân mảnh đơn giản.
  • Tự động kích hoạt phân tích từ ngõ vào khác.
  • Trục X có thể hiển thị thời gian hoặc ngõ vào khác. Ví dụ dòng điện.
  • Ngõ ra khác thông qua OPC hoặc ngõ ra Analogue.
  • Ngõ ra dữ liệu dưới dạng phần tram hoặc ppm.
QGA 2 MID Trace
QGA 2 MID Trace
QGA 2 Set-up
QGA 2 Set-up
MASsoft Professional MID Trace
MASsoft Professional MID Trace

MASsoft Professional Scan Tree
MASsoft Professional Scan Tree
MASsoft Professional Software

Một gói phần mềm đa cấp cho phép kiểm soát đơn giản các thông số của máy quang phổ khối lượng và thao tác phức tạp dữ liệu cũng như kiểm soát các thiết bị bên ngoài.

Các đặc trưng quan trọng

  • Chế độ phát hiện nhanh và nhiều ion (MID).
  • Kiểm soát năng lượng ion hóa để ion hóa hỗn hợp phức tạp.
  • Xuất dữ liệu sang cơ sở dữ liệu NIST MS để phân tích các dữ liệu chưa biết.
  • Xuất sang phần mềm phân tích dữ liệu bên ngoài. Ví dụ Excel…
  • Kiểm soát các thiết bị bên ngoài. Ví dụ: MFC, lấy mẫu khí.
  • Tiện ích cảnh báo cho người dùng lựa chọn.

The Hiden DEMS Cell for Differential Electrochemical Mass Spectrometry

Tải xuống
  •  Phân tích khối phổ điện hoá vi sai DEMS: (Differential Electrochemical Mass Spectrometry), dùng để nghiên cứu các quá trình điện hoá, xác định các sản phẩm khí và hơi thoát ra trong thời gian thực.
  • Nghiên cứu xúc tác điện hoá: Nghiên cứu các vật liệu xúc tác điện, nhằm cải thiện hiệu suất và tính chọn lọc của các phản ứng điện hoá
  • Nghiên cứu các vật liệu cathode: để sản xuất pin nhiên liệu, pin mặt trời và các thiết bị điện hoá khác.
  • Khử điện hoá CO2: phân tích định lượng hiệu suất khử CO2 bằng các cathode khác nhau.
  • Nghiên cứu pin nhiên liệu: cung cấp giải pháp theo dõi các thành phần khí để phân tích nhanh nhiệt động học phản ứng để làm thước đo hiệu suất xúc tác điện.
  • Nghiên cứu pin Lithium: phân tích khí điện hoá trong quá trình nạp xả và lão hoá của pin lithium.

Ứng dụng thiết bị Hiden Hiden-20 OEMS

Đánh giá sản phẩm

Review HPR-20 OEMS

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá HPR-20 OEMS
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    There are no reviews yet.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    Semiconductor-Manufacturing_shutterstock_2047775072

    EP-Replayer

    Phát lại dữ liệu nhằm dự đoán điểm cuối và tối ưu hóa quy trình
    tìm hiểu thêm
    airmoMEDOR

    Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR

    Định lượng dấu vết các hợp chất lưu huỳnh gây mùi ở mức ppm, ppb, ppt
    tìm hiểu thêm
    chromaS

    Thiết bị phân tích các hợp chất lưu huỳnh tự động Chroma S

    Phân tích và giám sát trực tuyến tự động các hợp chất lưu huỳnh: H2S / COS / CS2 / SO2 / RSH
    tìm hiểu thêm
    Auto GCMS C10C40

    Auto GC-MS C10C40

    Hệ thống GC-MS/FID Trap siêu nhỏ gọn di động
    tìm hiểu thêm
    MicroVOC

    Thiết bị phân tích VOC di động microVOC/microBTEX

    Xác định và định lượng các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) theo thời gian thực với độ chính xác cao
    tìm hiểu thêm
    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Giám sát PAMS 56 và các chất độc hại
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    đo lường các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và bán bay hơi (SVOCs) trong không khí môi trường
    tìm hiểu thêm
    chromaPID

    Thiết bị phân tích BTEX sử dụng cảm biến PID ChromaPID

    phân tích và giám sát các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và các chất liên quan khác trong không khí, nước hay đất
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!