Trạm phao quan trắc Khí tượng, Hải văn và các chỉ tiêu chất lượng nước

Thiết bị này có sẵn cho thuê

Model: DB1750

Manufacturer: AANDERAA

Made in Nauy

  • Đo đạc các thông số khí tượng bao gồm: gió (tốc độ gió, hướng gió), nhiệt độ không khí, độ ẩm, áp suất khí quyển, bức xạ mặt trời.
  • Quan trắc các thông số hải văn: dòng chảy (profile dòng chảy theo các tầng sâu), sóng (chiều cao của sóng, chu kỳ của sóng và hướng sóng).
  • Quan trắc, giám sát liên tục các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước, bao gồm: nhiệt độ, độ dẫn (EC), độ mặn, độ đục, oxi hòa tan (DO), tổng lượng tảo và tảo lam (cholorphyll & blue green alage), fDOM/ CDOM (Chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quang, thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan (TOC), quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm (nếu có) ra sông/biển), tổng chất rắn hoà tan (TDS).
Danh mục:

– Phao biển là loại chuyên dụng, độ bền cao (đến 20 năm), đáp ứng các tiêu chuẩn của các tổ chức môi trường biển và hàng hải quốc tế uy tín. Phao tích hợp các trang thiết bị tự cung cấp nguồn điện hoạt động, thiết bị xử lý – phân tích, thiết bị truyền thông tin thời gian thực, thiết bị báo hiệu hàng hải, thiết bị thông báo tình trạng – vị trí phao, và các sensors hiện đại đo đạc các thông số khí tượng biển, hải văn và các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước biển,… Phương án thiết kế kỹ thuật, thi công neo giằng phao được đề xuất tùy thuộc vào độ sâu, đặc điểm cụ thể của điểm quan trắc giám sát giúp phao chống chịu gió bão > cấp 12.

  • Nguyên tắc hoạt động:

– Các số liệu khí tượng biển, hải văn và các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước được tự động truyền về trung tâm quản lý và phân phối số liệu thông qua đường truyền GSM/GPS (Global System for Mobile communication) hoặc đường truyền vệ tinh. Số liệu được quan lý, lưu trữ bảo mật trên máy chủ của các Bộ ngành và Địa phương, hiển thị thống kê và thời gian thực thông qua phần mềm chuyên dụng Aanderaa GeoView. Các đơn vị chức năng, đã được cấp quyền truy cập, sẽ truy cập số liệu một cách dễ dàng thông qua mạng internet.

Tình trạng – vị trí của Phao biển được theo dõi giám sát liên tục thông qua định vị toàn cầu, giúp ngăn chặn giảm thiểu các rủ ro do phá hoại, lấy cắp.

Với quan điểm đề xuất đầu tư lồng ghép tối đa giữa các lĩnh vực nhằm làm tăng hiệu quả kinh tế – kỹ thuật của hoạt động quan trắc, giám sát môi trường tài nguyên. Bên cạnh đó, phao biển  là một hệ thống mở, các thông số quan trắc được lựa chọn thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của từng địa phương, từng điểm quan trắc, việc nâng cấp mở rộng với các thông số quan trắc khác được thực hiện dễ dàng. Cụ thể, các thông số quan trắc bao gồm:

+ Đo đạc các thông số khí tượng bao gồm: gió (tốc độ gió, hướng gió), nhiệt độ không khí, độ ẩm, áp suất khí quyển, bức xạ mặt trời.

+ Quan trắc các thông số hải văn: dòng chảy (profile dòng chảy theo các tầng sâu), sóng (chiều cao của sóng, chu kỳ của sóng và hướng sóng);

+ Quan trắc, giám sát liên tục các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước, bao gồm: nhiệt độ, độ dẫn (EC), độ mặn, độ đục, oxi hòa tan (DO), tổng lượng tảo và tảo lam (cholorphyll & blue green alage), fDOM/ CDOM (Chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quang, thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan (TOC), quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm (nếu có) ra sông/biển), tổng chất rắn hoà tan (TDS)

  • Cấu hình hệ thống:

– Thân phao: được đúc xoay tròn tạo nên thân liền mặt không có mối hàn, chất liệu bằng polyethylene kháng tia UV (UV-stabilised polyethylene) dày 9.5 mm. Cấu trúc khung bên trong và mắt neo được chế tạo bằng thép không gỉ đặc chủng cho môi trường biển tạo nên một hệ thống thiết bị chống sốc, chống bào mòn, chịu được va đập mạnh và điều kiện khắc nghiệt của môi trường nước biển.

Trạm phao quan trắc Khí tượng, Hải văn và các chỉ tiêu chất lượng nước

Kỹ thuật tiến hành lắp đặt trạm phao

Tính ổn định cao của phao trong điều kiện sóng, gió lớn đạt được bằng bộ dằn trọng tâm bên trong phần đáy phao. Bộ dằn này được chế tạo bằng cách đổ vào phao một lượng bê tông cốt thép có tính toán, sau đó, toàn bộ phao được lấp đầy bởi các hạt polystyrene, rồi được bịt kín, ủ trong lò hơi để các hạt polystyrene giãn nở đến khích thước cực đại và chảy ra. Quá trình này tạo ra một khối rắn polystyrene lấp đầy toàn bộ khoảng trống trong phao, ngăn không cho nước xâm nhập ngay cả trong trường hợp phao bị thủng do va chạm mạnh với tàu thuyền. Phao có sức nổi 636 kg và độ bền (life expectancy) dự kiến đến 20 năm.

– Nguồn điện: hệ thống được cấu hình nguồn lưu điện 12V hoặc 24V, cấp nguồn bằng các module pin mặt trời, công suất điện tối đa đạt 70 Wp. Tất cả các thiết bị điện – điện tử, kết nối – xử lý tín hiệu đo được thiết kế đặt bên trong phẩn phía trên của phao, trong các hộp bảo vệ chống thấm nước

phao khí tượng thủy văn

Sơ đồ kết nối tổng thể điện và tín hiệu hệ thống

– Giao thức kết nối các sensor:

Tín hiệu đo đạc từ tất cả các sensor được lưu trữ, xử lý và truyền đi thông qua bộ thu thập số liệu thông minh (SmartGuard data logger). Bộ thu thập số liệu thông minh có khả năng kết nối trên 40 sensor đo với các chuẩn tín hiệu đầu ra khác nhau, bao gồm: 20 sensor chuẩn tín hiệu AiCaP; 10 chuẩn sensor chuẩn tín hiệu SR10/VR22; 6 sensor chuẩn tín hiệu analog; 5 sensor chuẩn tín hiệu nối tiếp; 4 sensor chuẩn tín hiệu kỹ thuật số

phao khí tượng thủy văn

Sơ đồ khả năng kết nối, lưu trữ, xử lý và truyền số liệu từ các sensor đo của Phao biển

+ Chức năng điều khiển cấp nguồn cho từng sensor.

+ Giao tiếp kết nối: USB, Ethernet và nối tiếp.

+ Bộ nhớ nội có dung lượng lưu trữ lớn: 2 GB.

+ Các tùy chọn phương thức truyền số liệu: Ethernet, vô tuyến (UHF và VHF), GPRS, vệ tinh.

– Phần mềm hiển thị, phân tích số liệu khí tượng biển, hải văn và các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước (VnEmisoft):

Phần mềm hiển thị, phân tích số liệu khí tượng biển, hải văn và các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước là một cấu thành quan trọng trong toàn bộ giải pháp kỹ thuật truyền số liệu online thời gian thực của trạm phao biển. Phẩn mềm thu nhận và quản lý số liệu hoạt động trên cơ sở dữ liệu MicroSoft SQL Database chạy trên một Windows Server (máy chủ) đặt tại trạm. Toàn bộ số liệu từ phao biển được truyền về, lưu trữ tại máy chủ, đồng thời  cho phép hiển thị, tải về máy khách (được cấp quyền) đặt tại bất cứ nơi đâu có kết nối internet hoặc GPRS (mạng di động). Máy khách có thể là máy vi tính, ipad, điện thoại thông minh,… có cài đặt phần mềm VnEmisoft.

Các chức năng cơ bản của phần mềm:

  1. Dạng Web-based cho phép truy cập và hiển thị dữ liệu thời gian thực bằng một trình duyệt web;
  2. Dữ liệu được tự động cập nhật liên tục;
  3. Sử dụng ngôn ngữ cấu trúc HTML5/JavaScript cho phép hiển thị số liệu dưới dạng: các đồ thị thống kê dạng đường (line), cột (bar), biểu đồ chỉ phương hướng, bảng số liệu,…;
  4. Hiển thị đồ thị, biểu đồ số liệu cả thời gian thực và lịch sử (quá trình);
  5. Chức năng cho phép hiệu chỉnh thước thời gian, tập trung nghiên cứu soát xét một tập dữ liệu con bất kỳ;
  6. Chức năng phân tích thống kê số liệu như: giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất, tổng cộng, độ lệch chuẩn,…;
  7. Khả năng hiển thị số liệu của nhiều trạm phao cùng một lúc;
  8. Chức năng quản lý truy cập, bảo vệ số liệu bằng mật mã (password).
Một số thông số phần cứng của thân phao:
Chất liệu vỏ Đúc liền mặt không mối hàn bằng polyethylene kháng tia UV (UV-stabilised polyethylene) dày 9.5 mm
Mật độ Foam nổi 40Kg/m3 expanded polyurethanefoam
Khối lượng 600-650kg
Đường kính 1750 mm
Độ cao tiêu chuẩn 2290 mm
Độ cao khi gắn thêm phụ kiện, sensor 2900 mm
Mớm nước 751 mm
Sức đẩy nổi 24.7 kg/cm
Bộ phản xạ rada (Radar reflector) 10 m2 (X-band)
Dải rada (định danh) 3 – 4 NM
Sức nổi toàn phao 636 kg
Chống chịu dòng chảy lớn Đến 6 knots (~ 3.1 m/giây hoặc 185.3 m/phút)
Tích hợp các cảm biến đo các thông số khí tượng :
Cảm biến đo tốc độ gió và hướng gió
Cảm biến đo bức xạ mặt trời
Cảm biến đo nhiệt độ
Cảm biến đo độ ẩm
Cảm biến đo khí áp
Cảm biến đo đạc thông số hải văn :
Cảm biến đo dòng chảy (Profile dòng chảy theo các tầng sâu) :Sử dụng công nghệ đo ghi dòng chảy theo các tầng sâu bằng sóng âm Doppler 3 chiều, 04 chùm tia, tần số 600 kHz, kỹ thuật la bàn bù độ nghiêng qua mỗi ping, chuẩn đúng dịch chuyển động lực (dynamic movements) cho số liệu độ chính xác và độ phân giải cao.  

 

 

 

 

 

 

Cảm biến đo Profile dòng chảy theo các tầng sâu

Tần số âm 600 kHz
Dải khảo sát 30 – 70 m (Broadband)35 – 80 m(Narrowband)
Kích thước khoang đo (cell) 0.5 m – 5 m
Dải đo vận tốc dòng chảy 0 – 500 cm/s (Narrowband)0 – 400 cm/s (Broadband)
Độ chính xác vận tốc 0.3 cm/s hoặc ±1% giá trị đo
Độ phân giải vận tốc 0.1 cm/s
Transducer
+ Số chùm tia 4
+ Góc chùm tia 25°
+ Độ rộng chùm tia 2.5°
Cường độ dội
+ Dải động học > 50 dB
+ Độ phân giải < 0.01 dB
+ Độ đúng < 0.01 dB
Đo nghiêng và la bàn
+ Dải lắc ngang/ lắc dọc ±90°/±180°
+ Độ chính xác góc nghiêng/ hướng ±2°/ ±3.5°/ ±4.5°
+ Độ phân giải góc nghiêng/ hướng < 0.1°
Giao diện AiCaP protocol, RS-232
Độ sâu Tối đa 6000m
Cảm biến đo sóng: được thiết kế để tích hợp trên phao biển, có độ bền và độ ổn định cao trong môi trường biển
Độ cao sóng​
Dải đo 30m
Độ phân dải <0.001m
Độ chính xác <±0.05m hoặc 1% giá trị đo
Chu kỳ sóng
Dải đo 1.42 – 33 giây
Độ phân dải <0.05s
Độ chính xác < 1%
Hướng sóng
Dải đo 0 – 360°
Độ phân dải <0.5°
Độ chính xác <2°
Tốc độ cập nhật tính toán sóng 2 phút
Tần số thu mẫu (IMU output rate) 100Hz
Giao diện AiCaP, RS-232
Cảm biến đo độ dẫn (EC), nhiệt độ:
Độ dẫn​
Dải đo 0 – 7.5 S/m (0 – 75 mS/cm)
Độ phân giải 0.0002 S/m (0.002 mS/cm)
Độ chính xác ±0.0018 S/m (±0.018 mS/cm)
Thời gian đáp ứng < 3s
Kết nối đầu ra AiCaP và RS-232
Nhiệt độ
Dải đo -5 – +40°C (23 – 104˚F)
Độ phân giải 0.01°C (0.018°F)
Độ chính xác ±0.1°C (0.18°F)
Thời gian đáp ứng (63%) <10 s
Cảm biến đo các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước biển:Các sensor đo chỉ tiêu chất lượng môi trường nước biển được tích hợp với một bộ thiết bị thu, xử lý dữ liệu đa thông số, giúp hiệu chuẩn, chuẩn đúng và tính toán các thông số lẫn nhau. Ngoài ra, bộ thiết bị này còn được trang bị các cấu thành quan trọng như bộ làm sạch sensor tự động, anode hy sinh giúp các sensor hoạt động bền bỉ và cho độ tin cậy cao. Chất liệu vỏ các sensor bằng titanium kháng ăn mòn đảm bảo độ bền cao trong môi trường nước biển.​ Bộ tích hợp các cảm biến đo đa chỉ tiêu chất lượng nước biển
Cảm biến đo pH
Dải đo 0 – 14
Độ chính xác ±0.1 trong dải dao động nhiệt độ 10oC so với nhiệt độ hiệu chuẩn
Độ phân giải 0.01
Vỏ bảo vệ Titanium chống ăn mòn trong môi trường biển
Cảm biến đo oxi hòa tan (DO)
Dạng sensor đo quang (Oxygen Optode)
Dải đo 0 – 500 μM (hàm lượng); 0 – 150% (bão hòa không khí)
Độ phân giải < 1 μM;  0.4 % (bão hòa không khí)
Độ chính xác <8 μM;  <5 % (bão hòa không khí)
Thời gian đáp ứng <25 s
Vỏ bảo vệ titanium
Cảm biến đo tổng lượng tảo và tảo lam (cholorphyll & blue green alage)
Dải đo 0 – 280 μg/L
Độ phân giải 0.01 μg/L
Vỏ bảo vệ titanium
Cảm biến đo fDOM/ CDOM (Chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quang, thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan (TOC), quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm (nếu có) ra sông/biển)
Dải đo 0 – 300 ppb
Độ phân giải 0.01 ppb
Thời gian đáp ứng < 2s
Vỏ bảo vệ titanium
Cảm biến đo độ đục
Dải đo 0 – 4000 FNU
Độ phân giải 0.01 FNU (với dải 0 – 999 FNU); 0.1 FNU (với dải 1000 – 4000 FNU)
Vỏ bảo vệ titanium

Đánh giá sản phẩm

Review Trạm phao quan trắc Khí tượng, Hải văn và các chỉ tiêu chất lượng nước

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Trạm phao quan trắc Khí tượng, Hải văn và các chỉ tiêu chất lượng nước
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    Cảm biến mực nước radar RangeVue 30

    Cảm biến mực nước radar RangeVue 30

    Giám sát mực nước không tiếp xúc, khoảng cách lên đến 30 mét
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến mực nước radar RangeVue 15

    Cảm biến mực nước radar RangeVue 15

    Giám sát mực nước không tiếp xúc, khoảng cách lên đến 15 mét
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến nhiệt độ nước kỹ thuật số SDI-12 TempVue 50

    Cảm biến nhiệt độ nước kỹ thuật số SDI-12 TempVue 50

    Dành cho việc đo nhiệt độ nước và đất chất lượng khoa học
    tìm hiểu thêm
    Đầu Dò ORP CSIM11-ORP-L

    Cảm biến đầu dò ORP CSIM11-ORP-L

    Bộ khuếch đại bên trong tăng cường tín hiệu để giảm nhiễu
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến đo độ pH CSIM11-L

    Cảm biến đo độ pH CSIM11-L

    Bộ khuếch đại tích hợp giúp tăng cường tín hiệu, giảm thiểu nhiễu loạn
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến độ dẫn điện và nhiệt độ nước CS547A-L

    Cảm biến độ dẫn điện và nhiệt độ nước CS547A-L

    Vỏ bọc Epoxy chống ăn mòn có độ bền cao và dễ dàng vệ sinh
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến oxy hòa tan CS511-L

    Cảm biến oxy hòa tan CS511-L

    Cảm biến DO tương thích rộng, có thể hoạt động trong nước, bền bỉ, ít bảo trì
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến mực nước bằng Radar CS475A-L

    Cảm biến mực nước bằng Radar CS475A-L

    Giám sát mực nước không tiếp xúc, được FCC phê duyệt cho sử dụng ngoài trời
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!