Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR

Định lượng dấu vết các hợp chất lưu huỳnh gây mùi ở mức ppm, ppb, ppt

airmoMEDOR® là hệ thống sắc ký khí tự động (autoGC) được phát triển chuyên biệt để định lượng dấu vết các hợp chất lưu huỳnh gây mùi, bao gồm Methyl-Mercaptan (MM), Ethyl-Mercaptan (EM), Di-Methyl-Sulfide (DMS), Di-Methyl-Di-Sulfide (DMDS) và Di-Ethyl-Sulfide (DES). Thiết bị sử dụng công nghệ phát hiện điện hóa ẩm (MEDOR®) qua tế bào ẩm, cho phép đo lường chính xác và liên tục các hợp chất ở mức ppm, ppb, ppt, đáp ứng yêu cầu phân tích môi trường và kiểm soát phát thải.

Ứng dụng

  • Giám sát ô nhiễm: Đánh giá chất lượng không khí ở khu vực đô thị và nông thôn, kiểm soát ô nhiễm từ nguồn phát thải rò rỉ.
  • Quản lý nguồn gây mùi: Ứng dụng trong kiểm soát và khử mùi tại các cơ sở công nghiệp như nhà máy xử lý nước thải, lọc dầu, hóa dầu.
  • Kiểm tra chất lượng khí nguyên chất: Phân tích tạp chất trong khí (CO₂, CH₄, H₂) nhằm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.

Category:

Nguyên lý hoạt động

  • Lấy mẫu và Cô đặc: Hệ thống tự động lấy mẫu khí và sử dụng bẫy hấp thụ để cô đặc các hợp chất lưu huỳnh cần phân tích.

  • Giải hấp và Tiêm mẫu: Các hợp chất được giải hấp từ bẫy và tiêm vào cột sắc ký capillary kim loại.

  • Phân tích Isothermal: Cột sắc ký hoạt động theo điều kiện nhiệt độ không đổi, cho phép tách các thành phần dựa trên đặc tính hóa học riêng biệt.

  • Phát hiện Điện hóa Ẩm: Các hợp chất khi rời cột được phát hiện bởi tế bào ẩm điện hóa chuyên dụng (SSD – Sulfur Specific Detector) dựa trên phản ứng giữa dung dịch điện giải và hợp chất lưu huỳnh, tạo tín hiệu điện đặc trưng.

Đặc điểm nỗi bật

  • Tự động hóa và Hiệu chuẩn: Hệ thống tích hợp ống khuếch tán nội bộ cho hiệu chuẩn tự động hàng ngày, đảm bảo độ chính xác ở mức ppb hoặc ppt.

  • Giám sát liên tục: Khả năng lấy mẫu và phân tích tự động liên tục, cung cấp dữ liệu thời gian thực với độ ổn định cao.

  • Độ nhạy và tuyến tính cao: Giới hạn phát hiện đạt dưới 150 ppt đối với DES và DMS, dưới 50 ppt đối với DMDS, MM, EM; các hợp chất tùy chọn như H₂S và SO₂ đo ở mức ppb.

  • Độ ổn định lâu dài: Đảm bảo ổn định hiệu năng trong 48 giờ với RSD < 3% về nồng độ và < 0,5% về thời gian lưu, cùng khả năng lưu trữ dữ liệu vượt thời gian dài.

  • Giao tiếp và Điều khiển Thông minh: Hệ thống hỗ trợ giao tiếp Ethernet, điều khiển từ xa và xuất dữ liệu qua các giao thức chuẩn (MODBUS, 4-20 mA, 0-10 V).

Tùy Chọn Mở Rộng

  • Đa kênh mẫu: Hỗ trợ lựa chọn đa dòng mẫu (tối đa 48 kênh) để phân tích đồng thời nhiều mẫu khí.
  • Phần mềm mô hình tích hợp: Tích hợp module mô phỏng kết hợp trạm thời tiết (XXXDISP) cho đánh giá tác động mùi và hóa chất theo thời gian thực.
  • Phiên bản chống cháy nổ: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn ATEX, IECEx (Zone 1 và 2) và CSA C1D2.
  • Module tính toán: Cung cấp các chỉ số trung bình, thống kê, chỉ số mùi (OU e/m³) và các thông số liên quan khác.
  • Truyền dữ liệu tự động: Hỗ trợ truyền dữ liệu qua đầu ra 4-20 mA, Modbus RTU/TCP-IP hoặc MGS1.
  • Hệ thống hỗ trợ khí: Tùy chọn máy phát khí Nitơ hoặc không khí, nguồn DC 24V, cùng với van điều khiển điện tử giảm tiêu thụ khí và hộp gắn tường (XXX934).

Hợp chất được phân tích Tiêu chuẩn: Methyl-Mercaptan (MM), Ethyl-Mercaptan (EM), Di-Methyl-Sulfide (DMS), Di-Methyl-Di-Sulfide (DMDS), Di-Ethyl-Sulfide (DES)

Tùy chọn: H₂S và SO₂ (đo ở mức ppb); các hợp chất khác theo yêu cầu: IPM, TBM, NPM, MES, 2BM, IBM, NBM

Giới hạn Phát hiện – DES, DMS: < 150 ppt (0.15 ppb)

– DMDS, MM, EM: < 50 ppt (0.05 ppb)

– H₂S, SO₂ (tùy chọn): < 5 ppb

Phạm vi Đo Chuẩn 0 – 100 ppb (với các dải đo khác theo yêu cầu)

(Tính toán: Chỉ số mùi, Tổng lưu huỳnh, Tổng mercaptan)

Độ lệch Chuẩn Tương Đối (RSD) – RSD < 3% đối với nồng độ mẫu (trong 48 giờ)

– RSD < 0.5% đối với thời gian lưu (trong 48 giờ)

Thời gian Chu kỳ Phân tích – MM, EM, DMS, DMDS, DES: 900 giây

– Với tùy chọn H₂S và SO₂: 2400 giây

– Với tùy chọn IPM, TBM, NPM, 2BM, IBM, NBM, MES: 1800 giây

Máy tính Nhúng (Supervisor) – Nền tảng Windows với màn hình LCD

– Bộ nhớ lưu trữ: 128 GB SSD

Độ tuyến tính (Linearity) > 0.995 đối với tất cả các hợp chất
Giao tiếp Ethernet; hỗ trợ điều khiển từ xa
Nguồn Cung cấp Khí Khí mang: Không khí khô hoặc N₂, áp suất 3 bar, ≤ 4 mL/phút

CALIB: Liên tục khoảng 50 mL/phút (tăng lên ~250 mL/phút trong quá trình xác nhận)

Van khí: 90 mL/chu kỳ

Nguồn Điện – Điện chính: 230V 60Hz hoặc 115V 50Hz

– Tự động khởi động lại sau mất điện

– Tiêu thụ điện: 150 VA

Kích thước & Trọng lượng Model: airmoMEDOR ppt – có/không máy tính, có peltier, máy sấy và CALIB

Model: M53000 Trap, M53022 Trap

Rack: 19’’ (5U); Chiều cao: 222 mm; Chiều rộng: 482 mm; Chiều sâu: 660 mm

Trọng lượng: 22 kg (tịnh)

TSP airmoMEDOR

Tải xuống

Đánh giá sản phẩm

Review Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    There are no reviews yet.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    airmoMEDOR

    Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR

    Định lượng dấu vết các hợp chất lưu huỳnh gây mùi ở mức ppm, ppb, ppt
    tìm hiểu thêm
    chromaS

    Thiết bị phân tích các hợp chất lưu huỳnh tự động Chroma S

    Phân tích và giám sát trực tuyến tự động các hợp chất lưu huỳnh: H2S / COS / CS2 / SO2 / RSH
    tìm hiểu thêm
    Auto GCMS C10C40

    Auto GC-MS C10C40

    Hệ thống GC-MS/FID Trap siêu nhỏ gọn di động
    tìm hiểu thêm
    MicroVOC

    Thiết bị phân tích VOC di động microVOC/microBTEX

    Xác định và định lượng các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) theo thời gian thực với độ chính xác cao
    tìm hiểu thêm
    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Giám sát PAMS 56 và các chất độc hại
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    đo lường các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và bán bay hơi (SVOCs) trong không khí môi trường
    tìm hiểu thêm
    chromaPID

    Thiết bị phân tích BTEX sử dụng cảm biến PID ChromaPID

    phân tích và giám sát các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và các chất liên quan khác trong không khí, nước hay đất
    tìm hiểu thêm
    ChromaFID

    Hệ thống phân tích hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) ChromaFID

    GC/FID dùng cho phân tích tự động, liên tục các hợp chất hữu cơ bay hơi (từ 20 ppb đến ppm)
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!