Thiết bị đo đa thông số chất lượng nước cầm tay – ProDSS

Máy đo kỹ thuật số cầm tay đo DO, Độ dẫn điện, Độ mặn, TDS, pH/ORP, Độ đục, Tảo, Nhiệt độ,.. Thiết bị này có sẵn cho thuê

Máy đo đa thông số cầm tay YSI ProDSS (hệ thống lấy mẫu kỹ thuật số) mang đến sự linh hoạt cực cao với hai tùy chọn cáp chính. Chọn giữa cụm cáp 4 cổng đã nạp đầy đủ được trang bị bốn cảm biến DSS bất kỳ ( có độ sâu hoặc không có độ sâu ) hoặc đầu dò và cáp ODO/CT – nơi bạn luôn nhận được các phép đo DO chính xác bằng cảm biến oxy hòa tan quang học có độ dẫn điện nội tuyến cảm biến, cho phép bù độ mặn theo thời gian thực.

YSI ProDSS (hệ thống lấy mẫu kỹ thuật số) là máy đo đa thông số cầm tay chất lượng nước, đo lường nhiều thông số quan trọng như: oxy hòa tan (quang học), tảo tổng số, độ đục, pH, ORP, độ dẫn điện, độ dẫn điện riêng, độ mặn, tổng chất rắn hòa tan (TDS), điện trở suất, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), amoni, amôniac, clorua, nitrat, độ sâu (tùy chọn), nhiệt độ và tọa độ GPS.

Danh mục:

Đặc điểm

  • Cáp đơn thiết kế có chiều dài tối đa 100 mét.
  • Người dùng có thể thay thế cáp, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí sở hữu.
  • Cáp 4 cổng cho phép thay thế cảm biến; cổng đa năng tương thích với mọi loại cảm biến; cảm biến độ sâu tùy chọn.
  • Cáp và đầu dò ODO/CT tích hợp cảm biến DO quang học và độ dẫn điện; nắp cảm biến ODO bền bỉ, bảo hành 2 năm, được lắp đặt sẵn trên các cụm mới; bộ dụng cụ với cụm ODO/CT và máy cầm tay ProDSS.
  • Pin lithium-ion có thể sạc lại, tuổi thọ cao, cung cấp nguồn cho máy cầm tay và cảm biến.
  • Màn hình màu và bàn phím có đèn nền; hoạt động theo menu.
  • Cảm biến kỹ thuật số thông minh tự động nhận dạng thiết bị và lưu trữ dữ liệu hiệu chuẩn.
  • Bộ nhớ lớn (> 100.000 tập dữ liệu) với danh sách vị trí rộng rãi và khả năng gắn thẻ ID dữ liệu.
  • Phần mềm Kor (đi kèm) và đầu nối USB on-the-go hỗ trợ quản lý dữ liệu.
  • Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) (tùy chọn).
  • Vỏ bọc chắc chắn, chống nước (đạt chuẩn IP-67) với cao su đúc khuôn và kim loại; đầu nối cáp kiểu lưỡi lê khóa theo tiêu chuẩn quân sự (MS); cảm biến titan bền bỉ.
  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Na Uy, Trung Quốc (giản thể và phồn thể), Hàn Quốc và Thái Lan.
  • Bảo hành thiết bị 3 năm; bảo hành cáp 2 năm (bảo hành cảm biến thay đổi).
Khí áp kế Khí áp kế tích hợp bên trong
Chứng nhận RoHS, CE, WEEE, FCC, IP-67, thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét, các phương pháp kiệm nghiệm LHQ Phần III Mục 38.3 dành cho pin lithium-ion (loại 9), lắp ráp tại Mỹ
Kết nối Cổng micro USB tích hợp sẵn
Đầu nối Chống nước đạt chuẩn Mil-spec (tiêu chuẩn kỹ thuật trong quân đội) với khóa xoay góc 1/4 (vượt trội liên quan đến độ bền)
Quản lý dữ liệu Phần mềm máy tính để bàn KorDSS (đã bao gồm)
Bộ nhớ dữ liệu >100.000 bộ dữ liệu; 400 tập tin GLP
Kích thước Rộng 8,3 cm x dài 21,6 cm x sâu 5,6 cm (3,25 inch x 8,5 inch x 2,21 inch)
Màn hình hiển thị Màu sắc, màn hình đồ họa LCD, bàn phím chiếu sáng lưng
Cáp Có hoặc không có cảm biến độ sâu trong các độ sâu 1, 4, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100-mét; các cáp 10, 20 và 30 mét gồm có bộ quản lý cáp; tất cả các cáp 10 mét và dài hơn gồm có trọng lượng 1lb
Thiết bị lấy mẫu chảy tràn Có; có thể cung cấp thiết bị lấy mẫu chảy tràn
Tuân thủ GLP Đúng, thông tin chi tiết GLP được lưu trữ và có thể xem, tải xuống hoặc in ra
Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Nauy, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc (Giản thể & phồn thể)
Chế độ ghi nhập Từng điểm hoặc liên tục
Nhiệt độ vận hành 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
Năng lượng Gói pin sạc lithium-ion cung cấp tuổi thọ pin ~48 giờ (chỉ thiết bị với đèn chiếu sáng ngược tắt)
Nhiệt độ bảo quản 0 đến 45°C (32 đến 113°F) đã lắp pin
  0 đến 60°C (32 đến 140°F) không lắp pin
Địa điểm và ID dữ liệu 100 địa điểm do người dùng tự định nghĩa và 100 nhãn ID dữ liệu do người dùng tự định nghĩa
Chống thấm nước IP-67 (ngay cả khi tháo nắp pin); phao
Trọng lượng, tính cả pin 567 gam (1,25 lbs)
Trọng lượng tấm ngăn với 4 cảm biến 680 gam (1,5 lbs) có bảo vệ cảm biến trên; 589 gam (1,3 lbs) không có bảo vệ cảm biến
GPS GPS bên trong tùy chọn; các tọa độ được lưu trữ với dữ liệu đo và danh sách địa điểm
Cổng cảm biến 4 cổng cảm biến đa năng trên mỗi cáp; có thể chấp nhận bất kỳ cảm biến ProDSS nào

THÔNG SỐ ĐO ĐẠC

Sensor đo pH
  • Dải đo: 0 – 14.
  • Độ chính xác: ±0.2 đơn vị pH.
  • Độ phân giải: 0.01 đơn vị pH.
Sensor đo độ dẫn và nhiệt độ, tính toán độ mặn và tổng chất rắn hòa tan (TDS)
  • Dải đo: 0 – 200 mS/cm.
  • Độ chính xác: Từ 0 – 100 mS/cm: ±0.5% giá trị đo được hoặc 0.001 mS/cm.
  • Từ 100 – 200 mS/cm: ±1.0% giá trị đo được.
  • Độ phân giải: 0.001, 0.01 hoặc 0.1 µS/cm (tùy thuộc vào khoảng giá trị đo).
  • Đơn vị đo: μS/cm, mS/cm.

Thông số đo độ mặn (salinity) được tinh toán từ thông số độ dẫn và nhiệt độ:

  • Dải đo: 0 – 70 ppt.
  • Độ chính xác: ±1.0% giá trị đo được hoặc ±1.0 ppt.
  • Độ phân giải: 0.01 ppt.
  • Đơn vị đo: ppt hoặc PSU.

Thông số đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) được tinh toán từ thông số độ dẫn riêng (specific conductance – cũng là thông số được tinh toán từ thông số độ dẫn – conductivity):

  • Dải đo: 0 – 100 g/L.
  • Độ chính xác: do tính toán.
  • Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1 g/L.
  • Đơn vị đo: mg/L, g/L, kg/L.
Sensor đo độ đục
  • Dải đo: 0 – 4000 FNU.
  • Độ chính xác:
    • Từ 0 – 999 FNU: 0.3 FNU or ±2% giá trị đo được.
    • Từ 1000 – 4000 FNU: ±5% giá trị đo được.
  • Độ phân giải: 0.1 FNU.
  • Đơn vị đo: FTU, NTU.

Thông số đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) được tinh toán bằng cách so sánh thông số độ đục đo được và giá trị TSS của mẫu đối chiếu:

  • Dải đo: 0 – 30000 mg/L.
  • Độ chính xác: do tính toán.
  • Độ phân giải: 0.01, 0.1 mg/L.
  • Đơn vị đo: mg/L
Sensor đo ammonium Sensor đo ammonium là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

  • Dải đo: 0 – 200 mg/L NH4 -N.
  • Độ chinh xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
  • Độ phân giải: 0.01 mg/L.
  • Đơn vị đo: NH4 -N mg/L, NH4 -N mV.

Thông số ammoniac được tinh toán từ các thông số ammonium, nhiệt độ, độ mặn (salinity) và pH:

  • Dải đo: 0 – 200 mg/L NH3 -N.
  • Độ chính xác: do tinh toán.
  • Độ phân giải: 0.01 mg/L.
  • Đơn vị: NH3 -N mg/L.
Sensor đo oxy hòa tan (DO) theo phương pháp quang học
  • Dải đo: 0 – 500%, 0 – 50 mg/L.
  • Độ chính xác: Từ 0 – 200%: ±1% giá trị đo được hoặc 1% độ bão hòa
    • Từ 200 – 500%: ±8% giá trị đo được.
    • Từ 0 – 20 mg/L: ±0.1 mg/L hoặc 1% giá trị đo được.
    • Từ 20 – 50 mg/L: ±8% giá trị đo được.
  • Độ phân giải: 0.01 mg/L và 0.1%, hoặc 0.1 mg/L và 1% (do người dùng lựa chọn).
  • Đơn vị đo: % độ bão hòa, mg/L, ppm.
Sensor đo nitrate Sensor đo nitrate là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

  • Dải đo: 0 – 200 mg/L NO3 -N.
  • Độ chính xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
  • Độ phân giải: 0.01 mg/L.
  • Đơn vị đo: NO3 -N mg/L, NO3 -N mV.
Sensor đo chloride Sensor đo chloride là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

  • Dải đo: 0 – 18000 mg/L Cl.
  • Độ chính xác: ±15% giá trị đo được hoặc 5 mg/L.
  • Độ phân giải: 0.01 mg/L.
  • Đơn vị đo: Cl mg/L, Cl mV.

Aquaculture Applications Parameters & Capabilities | W25-10

Tải xuống

Water Monitoring Solutions | E58-07

Tải xuống

Municipal Water Catalog | W35-04

Tải xuống

ProDSS Factory Service Plan Brochure | W126

Tải xuống

Water Quality Sampling Field and Laboratory Instrumentation Catalog | W37-14

Tải xuống

YSI Professional Series Built Tough Stories | W96

Tải xuống

YSI ProDSS Catalog | W86-04

Tải xuống

  • Linh hoạt: Hai lựa chọn cáp chính: cáp 4 cổng chứa tối đa 4 cảm biến DSS (có hoặc không có đo độ sâu) hoặc đầu dò ODO/CT với cảm biến oxy hòa tan quang học tích hợp và cảm biến độ dẫn điện, cho phép bù mặn theo thời gian thực.
  • Đo lường chính xác: Cảm biến kỹ thuật số thông minh được nhận dạng tự động và lưu trữ dữ liệu hiệu chuẩn.
  • Màn hình dễ đọc: Màn hình màu backlit, dung lượng bộ nhớ lớn, hiệu chuẩn đơn giản, pin sạc và phần mềm quản lý dữ liệu mạnh mẽ (KorDSS).
  • Tùy chỉnh: Tùy chọn thêm GPS và độ sâu cùng nhiều loại cáp và cảm biến (bán riêng).
  • Độ bền cao: Đạt chuẩn quân đội, chống nước IP-67, vỏ cao su đúc khuôn và vượt qua bài kiểm tra rơi từ 1 mét.

Thiết bị đo được các thông số như: 

  • pH
  • Điện thế oxy hóa khử (ORP)/Redox
  • Oxy hòa tan quang học/BOD
  • Độ đục
  • Độ dẫn điện
  • Độ dẫn điện cụ thể
  • Độ mặn
  • Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
  • Điện trở
  • Độ mặn nước biển
  • Tổng chất rắn lơ lửng (TDS)
  • Amoni
  • Amoniac
  • Clo
  • Nitrat
  • Độ sâu
  • Nhiệt độ

Đánh giá sản phẩm

Review Thiết bị đo đa thông số chất lượng nước cầm tay – ProDSS

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thiết bị đo đa thông số chất lượng nước cầm tay – ProDSS
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    Cảm biến đo chất rắn lơ lửng soli::lyser

    Cảm biến đo chất rắn lơ lửng soli::lyser

    Đo trực tiếp nồng độ chất rắn lơ lửng trong nước
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến đo thế oxy hóa khử redo::lyser

    Cảm biến đo thế oxy hóa khử redo::lyser

    Đo trực tuyến thế oxy hóa khử (redox potential) trong môi trường ngâm trực tiếp hoặc trong buồng dòng chảy
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị Terminal con::lyte

    Thiết bị Terminal con::lyte

    tìm hiểu thêm
    Cảm biến đo amoni ammo::lyser

    Cảm biến đo amoni ammo::lyser

    Đầu dò đa thông số dùng để đo amoni trực tuyến
    tìm hiểu thêm
    Đầu dò quang phổ multi::lyser V3

    Đầu dò quang phổ multi::lyser V3

    Đo lượng carbon hữu cơ và nitrat trong nước bề mặt, nước ngầm, nước uống và nước thải
    tìm hiểu thêm
    Đầu dò quang phổ đo độ đục và TSS uv::lyser V3

    Đầu dò quang phổ đo độ đục và TSS uv::lyser V3

    Thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng liên quan đến nước bề mặt, nước ngầm, nước uống và nước thải
    tìm hiểu thêm
    Terminal giám sát nước thông minh Con::line

    Terminal giám sát nước thông minh Con::line

    Thiết bị đầu cuối thông minh giám sát nước, được thiết kế để tích hợp liền mạch với toàn bộ dải cảm biến của Badger Meter, M-Nodes và các cảm biến của bên thứ ba
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị IoT Terminal con::cube V3

    Thiết bị IoT Terminal con::cube V3

    Thiết bị terminal đa năng dùng để thu thập dữ liệu và điều khiển trạm
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!