Bộ phân tích TOC trong mẫu rắn 1030S

Đốt cháy vật liệu rắn để phân tích tổng hàm lượng carbon

SKU: 326917

Hãng sản xuất: OI Analytical

Tính năng:

  • Đốt cháy vật liệu rắn: đất, bùn, chất lỏng loãng và bột để phân tích TC và TOC
  • Kết nối với máy phân tích TOC Aurora 1030, cho phép phân tích cả mẫu rắn và lỏng chỉ với một thiết bị
  • Thiết bị lấy mẫu khí thu thập carbon dioxide (CO2) từ quá trình đốt cháy mẫu để định lượng và phân tích các bản sao trong mẫu
  • Thiết kế nhỏ gọn theo chiều dọc giúp tiết kiệm diện tích bàn phòng thí nghiệm
Category:

Thiết kế thông minh, dụng cụ nhỏ gọn giúp tiết kiệm diện tích bàn thí nghiệm trong khi làm việc hiệu quả thiêu hủy các vật liệu rắn, đất, bùn, chất lỏng sệt và bột để phân tích tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC) và tổng hàm lượng carbon (TC).

Nguyên lý hoạt động

  1. Xác định TOC bằng cách thủ công chuyển và cân một mẫu rắn vào cốc thạch anh.
  2. Loại bỏ tổng hàm lượng carbon vô cơ (TIC) khỏi mẫu bằng cách thêm axit và đun nóng để giải phóng CO2 từ các hợp chất carbon vô cơ. Đối với phân tích TC, bước tiền axit hóa để loại bỏ TIC không cần thiết.
  3. Đặt cốc mẫu đã loại bỏ TIC lên cơ chế nâng và đưa vào ống đốt của thiết bị 1030S.
  4. Mẫu được nung nóng đến 500°C – 900°C trong lò. Chất hữu cơ trong mẫu bị oxy hóa và chuyển thành CO2 được thu gom trong túi lấy mẫu khí dung tích một lít.
  5. Khi chu kỳ đốt cháy hoàn tất, một phần nhỏ khí CO2 được chuyển đến máy đo NDIR trong máy phân tích Aurora 1030 để đo khối lượng carbon trong mẫu.

1030s

Operating Principle Catalytic combustion in oxygen
Sample Combustion Temperature 500 ˚C – 900 ˚C (in 1 ˚C increments)
Operating Modes TC, TOC (requires pre-acidification and TIC bakeout)
Detection/Measurement Non-dispersive infrared detector in Aurora
1030 TOC Analyzer
Measurement Range 0.05–mg C to 50-mg C (*determined using graphite)
Measurement Accuracy + 10%
Sample Size (Mass) 50 µg to 2 grams (maximum) dependent upon carbon content
(10 to 100 mg typical)
Sample Cup Volume Large: 2.5 mL        Small: 1.0mL
Gas Sample Bag Volume 1 liter
Gas Replicates from Sample Bag 5 maximum
Gas Sample Aliquot Volume Range (1030S + 1030W) 1 to 9 mL
Gas Sample Aliquot Volume Range (1030S + 1030C) 0.25 to 2 mL
Intra-sample Precision (Replicates from Gas Sample Bag) < 3% RSD
Inter-sample Precision < 10% RSD
Calibration Single- or multi-point calibration (up to 12 points)
Sample Combustion/Analysis Cycle Time 14 minutes (typical)
Sample Preparation TIC removal via preliminary manual, offline sample acidification
step and heating @ 75-500 ˚C (250 ˚C optimal)
Standard Method Compliance SW 846 Method 9060A, ISO 10694:1995, ASTM E1915
Certifications – Safety Low Voltage Directive (2006/95/EC) IEC–61010-1:2001
Certifications – EMI Directive 89/336/EEC:1989, EN61326-1:2006
CISPR 11:2003 Conducted Emissions
CISPR 11:2003 Radiated Emissions
Gas Requirements Reaction/Carrier Gas: Oxygen > 99.8% purity, 20 psi (138 kPa)
Power Requirements 115 (±10%) VAC, 50/60 Hz, 500 VA
230 (±10%) VAC, 50/60 Hz, 500 VA
Power Consumption 480 VA under maximum load conditions
Dimensions 24 in. H x 8.125 in. W x 17.25 in D
(61 cm x 20.6 cm x 43.8 cm)
Weight 24 lbs (10.8 kg)
Patents U.S. Patent No. 8,191,437

*Sample introduction, sample homogeneity, sample container cleanliness, reagent purity, gas purity, and operator skill affect
the analysis range and precision.

1030S TOC Solids Module

Tải xuống

Đánh giá sản phẩm

Review Bộ phân tích TOC trong mẫu rắn 1030S

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Bộ phân tích TOC trong mẫu rắn 1030S
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    There are no reviews yet.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    Semiconductor-Manufacturing_shutterstock_2047775072

    EP-Replayer

    Phát lại dữ liệu nhằm dự đoán điểm cuối và tối ưu hóa quy trình
    tìm hiểu thêm
    airmoMEDOR

    Thiết bị sắc ký khí tự động phân tích và giám sát các hợp chất lưu huỳnh gây mùi airmoMEDOR

    Định lượng dấu vết các hợp chất lưu huỳnh gây mùi ở mức ppm, ppb, ppt
    tìm hiểu thêm
    chromaS

    Thiết bị phân tích các hợp chất lưu huỳnh tự động Chroma S

    Phân tích và giám sát trực tuyến tự động các hợp chất lưu huỳnh: H2S / COS / CS2 / SO2 / RSH
    tìm hiểu thêm
    Auto GCMS C10C40

    Auto GC-MS C10C40

    Hệ thống GC-MS/FID Trap siêu nhỏ gọn di động
    tìm hiểu thêm
    MicroVOC

    Thiết bị phân tích VOC di động microVOC/microBTEX

    Xác định và định lượng các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) theo thời gian thực với độ chính xác cao
    tìm hiểu thêm
    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Hệ thống giám sát Ozone airmOzone

    Giám sát PAMS 56 và các chất độc hại
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    Thiết bị phân tích hợp chất hữu cơ airmoVOC C6-C20

    đo lường các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và bán bay hơi (SVOCs) trong không khí môi trường
    tìm hiểu thêm
    chromaPID

    Thiết bị phân tích BTEX sử dụng cảm biến PID ChromaPID

    phân tích và giám sát các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) và các chất liên quan khác trong không khí, nước hay đất
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!