Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước YSI ProSwap

đo các thông số như: pH, DO, Độ dẫn, Nhiệt độ, Độ mặn, TDS, Độ đục, TSS, Ammonium, Chloride, Total Algae – PC, Total Algae – PE,…

Model: ProSwap; Hãng sản xuất: YSI – USA.
Xuất xứ: Mỹ.

  • Sensor kỹ thuật số thông minh: Tự động nhận tín hiệu từ sensor và dữ liệu hiệu chuẩn
  • Phần mềm KorDSS,  kết nối USB OTG (On-The-Go) hỗ trợ quản lý dữ liệu
  • Nguồn điện: Pin sạc lithium-ion có dung lượng lớn đảm bảo hoạt động ổn định
  • Màn hình màu, bàn phím Backlit, menu điều khiển hoạt động đơn giản hóa quá trình đo đạc
  • GPS (theo tùy chọn)
  • Sensor độ sâu theo tùy chọn với cáp dài 100 m
  • Bộ nhớ lớn (>100,000 data sets) với khả năng mở rộng site list
  • Giao tiếp với người dùng nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Na Uy và Trung Quốc
  • Kết nối Military spec,cấp độ bảo vệ: IP67 với vỏ cao su đúc,chống thấm

Thiết bị đo chất lượng nước YSI ProSwap thiết kế với 1 cổng kết nối sensor kỹ thuật số cho phép người dùng đo lường một cách linh hoạt các thông số như: pH, DO, Độ dẫn, Nhiệt độ, Độ mặn, TDS, Độ đục, TSS, Ammonium, Chloride, Total Algae – PC, Total Algae – PE,… tùy vào nhu cầu sử dụng nhằm tiết kiệm chi phí.

Thiết bị đo chất lượng nước YSI ProSwap có thể kết nối với bất kỳ cảm biến nào của thiết bị đo đa chỉ tiêu YSI ProDSS. Cảm biến dạng kỹ thuật số cho phép lưu giá trị hiệu chuẩn, do đó Qúy khách hàng sẽ không mất nhiều thời gian cho việc hiệu chuẩn thiết bị.

Nền tảng ProDIGITAL cho tính linh hoạt cao hơn

Kết nối bất kỳ cụm đầu dò/cáp tích hợp ProDIGITAL nào với thiết bị cầm tay ProSwap hoặc bất kỳ cảm biến chất lượng nước kỹ thuật số ProDSS nào với cáp ProSwap. Người dùng có thể thay thế cảm biến và cụm cáp, với chiều dài cáp từ 1 đến 100 mét.

Cảm biến thông minh ProDIGITAL

Thay đổi một cảm biến này sang cảm biến khác! ProSolo tích hợp công nghệ cảm biến thông minh, cho phép thiết bị cầm tay tự động nhận dạng cảm biến. Ngoài ra, cảm biến KỸ THUẬT SỐ lưu trữ dữ liệu hiệu chuẩn, vì vậy cụm đầu dò có thể được hoán đổi giữa các thiết bị cầm tay mà không cần hiệu chuẩn lại.

Cung cấp nhiều năm lấy mẫu cho tất cả các điều kiện ngoài trời

Máy cầm tay ProSwap đáp ứng các yêu cầu của công việc thực địa thực sự với vỏ chống nước, chống va đập (đạt chuẩn IP-67) và đầu nối cáp tiêu chuẩn quân sự (MS). Được kiểm tra độ rơi nghiêm ngặt từ mọi góc độ, thiết bị cầm tay được bảo hành 3 năm, trong khi cụm cáp và bất kỳ loại cảm biến nào đều được bảo hành 2 năm.

Quản lý dữ liệu tiên tiến

ProSwap bao gồm Phần mềm KorDSS, một chương trình quản lý dữ liệu mạnh mẽ cho phép giao tiếp hai chiều dễ dàng giữa máy đo và PC. Tính năng sao lưu dữ liệu độc đáo cho phép xuất dữ liệu sang ổ flash USB (đi kèm) ở định dạng csv mà không cần kết nối với máy tính.

Chứng nhận RoHS, CE, WEEE, FCC, IP-67, thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét, các phương pháp kiệm nghiệm LHQ Phần III Mục 38.3 dành cho pin lithium-ion (loại 9), lắp ráp tại Mỹ
Kết nối Cổng micro USB tích hợp sẵn
Đầu nối Chống nước đạt chuẩn Mil-spec (tiêu chuẩn kỹ thuật trong quân đội)
Quản lý dữ liệu Phần mềm máy tính để bàn KorDSS (đã bao gồm)
Bộ nhớ dữ liệu >100.000 bộ dữ liệu; 400 tập tin GLP
Kích thước Rộng 8,3 cm x dài 21,6 cm x sâu 5,6 cm (3,25 inch x 8,5 inch x 2,21 inch)
Màn hình hiển thị Màu sắc, màn hình đồ họa LCD, bàn phím chiếu sáng lưng
Tuân thủ GLP Dữ liệu chi tiết GLP được lưu trữ và có thể xem, tải xuống hoặc in ra
Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Nauy, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc (Giản thể & phồn thể)
Chế độ ghi nhập Từng điểm hoặc liên tục
Nhiệt độ vận hành 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
Năng lượng Gói pin sạc lithium-ion cung cấp tuổi thọ pin ~48 giờ (chỉ thiết bị với đèn chiếu sáng ngược tắt)
Nhiệt độ bảo quản 0 đến 45°C (32 đến 113°F) đã lắp pin
0 đến 60°C (32 đến 140°F) không lắp pin
Địa điểm và ID dữ liệu 100 địa điểm do người dùng tự định nghĩa và 100 nhãn ID dữ liệu do người dùng tự định nghĩa
GPS GPS bên trong tùy chọn; các tọa độ được lưu trữ với dữ liệu đo và danh sách địa điểm

THÔNG SỐ ĐO ĐẠC

Sensor đo pH – Dải đo: 0 – 14.

– Độ chính xác: ±0.2 đơn vị pH.

– Độ phân giải: 0.01 đơn vị pH.

Sensor đo độ dẫn và nhiệt độ, tính toán độ mặn và tổng chất rắn hòa tan (TDS) – Dải đo: 0 – 200 mS/cm.

– Độ chính xác: Từ 0 – 100 mS/cm: ±0.5% giá trị đo được hoặc 0.001 mS/cm.

Từ 100 – 200 mS/cm: ±1.0% giá trị đo được.

– Độ phân giải: 0.001, 0.01 hoặc 0.1 µS/cm (tùy thuộc vào khoảng giá trị đo).

– Đơn vị đo: μS/cm, mS/cm.

Thông số đo độ mặn (salinity) được tinh toán từ thông số độ dẫn và nhiệt độ:

– Dải đo: 0 – 70 ppt.

– Độ chính xác: ±1.0% giá trị đo được hoặc ±1.0 ppt.

– Độ phân giải: 0.01 ppt.

– Đơn vị đo: ppt hoặc PSU.

Thông số đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) được tinh toán từ thông số độ dẫn riêng

(specific conductance – cũng là thông số được tinh toán từ thông số độ dẫn –

conductivity):

– Dải đo: 0 – 100 g/L.

– Độ chính xác: do tính toán.

– Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1 g/L.

– Đơn vị đo: mg/L, g/L, kg/L.

Sensor đo độ đục – Dải đo: 0 – 4000 FNU.

– Độ chính xác: Từ 0 – 999 FNU: 0.3 FNU or ±2% giá trị đo được.

Từ 1000 – 4000 FNU: ±5% giá trị đo được.

– Độ phân giải: 0.1 FNU.

– Đơn vị đo: FTU, NTU.

Thông số đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) được tinh toán bằng cách so sánh thông số độ đục đo được và giá trị TSS của mẫu đối chiếu:

– Dải đo: 0 – 30000 mg/L.

– Độ chính xác: do tính toán.

– Độ phân giải: 0.01, 0.1 mg/L.

– Đơn vị đo: mg/L

Sensor đo ammonium Sensor đo ammonium là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

– Dải đo: 0 – 200 mg/L NH4 -N.

– Độ chinh xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.

– Độ phân giải: 0.01 mg/L.

– Đơn vị đo: NH4 -N mg/L, NH4 -N mV.

Thông số ammoniac được tinh toán từ các thông số ammonium, nhiệt độ, độ mặn

(salinity) và pH:

– Dải đo: 0 – 200 mg/L NH3 -N.

– Độ chính xác: do tinh toán.

– Độ phân giải: 0.01 mg/L.

– Đơn vị: NH3 -N mg/L.

Sensor đo oxy hòa tan (DO) theo phương pháp quang học – Dải đo: 0 – 500%, 0 – 50 mg/L.

– Độ chính xác: Từ 0 – 200%: ±1% giá trị đo được hoặc 1% độ bão hòa

Từ 200 – 500%: ±8% giá trị đo được.

Từ 0 – 20 mg/L: ±0.1 mg/L hoặc 1% giá trị đo được.

Từ 20 – 50 mg/L: ±8% giá trị đo được.

– Độ phân giải: 0.01 mg/L và 0.1%, hoặc 0.1 mg/L và 1% (do người dùng lựa chọn).

– Đơn vị đo: % độ bão hòa, mg/L, ppm.

Sensor đo nitrate

 

Sensor đo nitrate là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

– Dải đo: 0 – 200 mg/L NO3 -N.

– Độ chính xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.

– Độ phân giải: 0.01 mg/L.

– Đơn vị đo: NO3 -N mg/L, NO3 -N mV.

Sensor đo chloride Sensor đo chloride là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.

– Dải đo: 0 – 18000 mg/L Cl.

– Độ chính xác: ±15% giá trị đo được hoặc 5 mg/L.

– Độ phân giải: 0.01 mg/L.

– Đơn vị đo: Cl mg/L, Cl mV.

Sensor đo tảo PC – Dải đo: 0 – 100 RFU (0 – 100 µg/L PC).

– Độ tuyến tính: r2 = 0,999 Rhodamine WT trên toàn dải đo

– Độ phân giải: 0.01 RFU hoặc 0.01 µg/L PC.

Sensor đo tảo PE – Dải đo: 0 – 100 RFU (0 – 280 µg/L PE).

– Độ tuyến tính: r2 = 0,999 Rhodamine WT trên toàn dải đo

– Độ phân giải: 0.01 RFU hoặc 0.01 µg/L PE.

ProSwap Spec Sheet

Tải xuống

Đánh giá sản phẩm

Review Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước YSI ProSwap

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước YSI ProSwap
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    Cảm biến đo chất rắn lơ lửng soli::lyser

    Cảm biến đo chất rắn lơ lửng soli::lyser

    Đo trực tiếp nồng độ chất rắn lơ lửng trong nước
    tìm hiểu thêm
    Cảm biến đo thế oxy hóa khử redo::lyser

    Cảm biến đo thế oxy hóa khử redo::lyser

    Đo trực tuyến thế oxy hóa khử (redox potential) trong môi trường ngâm trực tiếp hoặc trong buồng dòng chảy
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị Terminal con::lyte

    Thiết bị Terminal con::lyte

    tìm hiểu thêm
    Cảm biến đo amoni ammo::lyser

    Cảm biến đo amoni ammo::lyser

    Đầu dò đa thông số dùng để đo amoni trực tuyến
    tìm hiểu thêm
    Đầu dò quang phổ multi::lyser V3

    Đầu dò quang phổ multi::lyser V3

    Đo lượng carbon hữu cơ và nitrat trong nước bề mặt, nước ngầm, nước uống và nước thải
    tìm hiểu thêm
    Đầu dò quang phổ đo độ đục và TSS uv::lyser V3

    Đầu dò quang phổ đo độ đục và TSS uv::lyser V3

    Thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng liên quan đến nước bề mặt, nước ngầm, nước uống và nước thải
    tìm hiểu thêm
    Terminal giám sát nước thông minh Con::line

    Terminal giám sát nước thông minh Con::line

    Thiết bị đầu cuối thông minh giám sát nước, được thiết kế để tích hợp liền mạch với toàn bộ dải cảm biến của Badger Meter, M-Nodes và các cảm biến của bên thứ ba
    tìm hiểu thêm
    Thiết bị IoT Terminal con::cube V3

    Thiết bị IoT Terminal con::cube V3

    Thiết bị terminal đa năng dùng để thu thập dữ liệu và điều khiển trạm
    tìm hiểu thêm

    ĐĂNG KÝ NHẬN NỘI DUNG

    Quý Khách hàng đang có nhu cầu cần sao chép nội dung, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Trân trọng cảm ơn!