Máy đo quang trắc ngọn lửa xung (PFPD)

Độ chọn lọc và độ nhạy vượt trội cho phép phân tích dễ dàng lưu huỳnh, phốt pho và 26 nguyên tố khác.

Đặc điểm:

  • Độ nhạy và độ chọn lọc cao hơn cho S và P so với các máy dò FPD thông thường
  • Phản hồi tuyến tính, đồng mol giúp hiệu chuẩn nhanh, dễ dàng
  • Khả năng sắc ký chọn lọc lẫn nhau đồng thời (ví dụ: S + C hoặc S + P)
  • Thiết kế tự làm sạch loại bỏ sự hình thành muội than hoặc “cháy” thường thấy trong các máy dò chọn lọc lưu huỳnh khác
  • Thiết kế mô-đun với các khối điện tử và lưu lượng riêng biệt
  • Độ ổn định lâu dài và ít bảo trì hơn so với các máy dò chọn lọc S khác, chẳng hạn như SCD/XRF
Danh mục:

Độ chọn lọc và đo lường chính xác lưu huỳnh:

Máy đo quang trắc ngọn lửa xung (PFPD) 5383 của chúng tôi có phản hồi tuyến tính và đồng mol đối với lưu huỳnh, cho phép đo chọn lọc từng hợp chất lưu huỳnh riêng lẻ ở mức ppb đến ppm và tổng hàm lượng lưu huỳnh là tổng các peak riêng biệt. Khả năng độc đáo để thu được sắc ký lưu huỳnh và hydrocarbon đồng thời từ một máy dò duy nhất giúp phân biệt PFPD với các công nghệ phát hiện lưu huỳnh khác.

Ứng dụng rộng rãi:

Được sử dụng rộng rãi trong sắc ký khí phòng thí nghiệm và quy trình sản xuất để phân tích các hợp chất lưu huỳnh và tổng hàm lượng lưu huỳnh trong các sản phẩm hóa dầu pha lỏng, Model 5383 cũng được ứng dụng hiệu quả trong việc phân tích thuốc trừ sâu organophốt pho, dược phẩm, hương liệu và nước hoa, CO2 cấp độ đồ uống, tác nhân chiến tranh hóa học, v.v.

Linh hoạt và nhỏ gọn:

Máy đo PFPD 5383 thế hệ thứ hai nhỏ gọn và thiết kế dạng mô-đun, mang lại sự dễ sử dụng, linh hoạt trong thiết kế và cải tiến phân tích vượt trội so với thế hệ trước. Đồng thời, máy vẫn giữ lại các tính năng công nghệ đã được kiểm chứng mà các phòng thí nghiệm trên toàn thế giới tin cậy để có kết quả chính xác.

Lý tưởng cho nhiều ứng dụng:

Máy đo PFPD 5383 là thiết bị tuyệt vời nếu bạn đang theo dõi bất kỳ thành phần nào sau đây: Lưu huỳnh trong hóa dầu, thuốc trừ sâu organophốt pho, phân tích hương liệu và nước hoa, Lưu huỳnh trong CO2 cấp độ đồ uống, phát hiện đồng thời PFPD và MS, tác nhân chiến tranh hóa học, hợp chất Organotin & Phát hiện kim loại hữu cơ, phân tích nổ P, S, As, Si (chất bán dẫn) hoặc Lưu huỳnh trong dược phẩm.

Độ nhạy cao và tiết kiệm:

Với cải tiến đáng kể trong xử lý tín hiệu và độ nhạy tăng gấp 10 lần so với hầu hết các máy đo FPD truyền thống, PFPD giúp việc phân tích chính xác lưu huỳnh, phốt pho và các nguyên tố khác dễ dàng hơn bao giờ hết. Bộ phần mềm trực quan, dễ sử dụng với các tính năng giám sát và phân tích tích hợp cung cấp một công cụ mạnh mẽ để tối ưu hóa thông số, phân tích dữ liệu, v.v. Đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí, máy đo 5383 sử dụng ít khí hơn đáng kể so với SCD hoặc FPD và đòi hỏi ít bảo trì hơn.

​​Sulfur <1 pg S/sec
Phosphorus <100 fg P/sec

 

Sensitivity
Sulfur Signal-to-Noise >300 (at 10 pg S/sec elution rate peakto-peak noise)
Drift (S or P) <10x peak-to-peak noise in 20 min

 

Selectivity (at Optimum Detectivity Levels)
Sulfur >106 S/C
Phosphorus > 105 P/C (selectivity is adjustable with a trade-off in detectivity)
Detector Linearity
Sulfur Quadratic in response. Linear to approximately 2.4 orders of magnitude. Detector (nonlinear) dynamic range ~3 orders of magnitude.
Phosphorus First order linear over approximately 5 orders of magnitude.
Response Uniformity​ Equimolor ±8% (S, P)
Chromatographic Peak Tailing <0.2 sec in S and P

 

Gas Requirements
Carrier He or H2 at 40 psig; 99.8% purity or better
Air 40 psig; zero air (CGA grade E)
Hydrogen​ 40 psig; 99.995% purity or better (electrolytic grade)
Power Requirements 115/230 VAC

 

Computer Requirements
Operating System Windows® 7, 8 and 10
Communication Ports USB (1)
Minimum Temperature 180 °C
Maximum Temperature 420 °C
Carrier Gas 5 mL/min maximum flow rate helium; up to 10 mL/min using H2 carrier gas

 

Typical Gas Consumption
H2 10–15 mL/min
Air 20–30 mL/min
Humidity​ 5–80% relative humidity
Altitude 2,000 m maximum

 

Safety/EMI Certifications
RoHS Directive 2011/65/EU
EMC Directive 2004/108/EC
EN 61326-1:2013
CISPR 11:2009 and A1:2010
Safety​ LVD 2006/95/EC
EN 61010-1:2010 3rd

 

Controller Board Inputs and Outputs
Two Channels (to GC) 0-1 V
One Serial RS-485
One Signal In​ Electrometer; PFPD
High Voltage Out PMT 0-1,000 V
Ignitor Current 0-3.4 A
S/W HV Protection PMT Protection
Timed Events (from GC Remote Start) Autozero, range, attenuation, ignitor, mode or channel (e.g. S, P, C), and record
Controller Dimensions 17.5 cm H x 6 cm W x 25 cm D
(6.9″ H x 2.4″ W x 9.9″ D)
Pneumatics Module Dimensions 17.5 cm H x 6 cm W x 27.5 cm D
(6.9″ H x 2.4″ W x 10.3″ H)
Pneumatic Control EPC-Ready Control utilizes GC electronic flow control of detector gases or manual flow control of detector gases with mass flow controllers and metering valve

Xylem Lab Food & Safety Brochure

Tải xuống

OI Analytical GC Detectors

Tải xuống

Đánh giá sản phẩm

Review Máy đo quang trắc ngọn lửa xung (PFPD)

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Máy đo quang trắc ngọn lửa xung (PFPD)
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Sản phẩm liên quan

    máy quang trắc ngọn lửa xung

    Máy đo quang trắc ngọn lửa xung (PFPD)

    Độ chọn lọc và độ nhạy vượt trội cho phép phân tích dễ dàng lưu huỳnh, phốt pho và 26 nguyên tố khác.
    tìm hiểu thêm
    error: Content is protected !!