Cho thuê Hệ thống quan trắc nước tự động EXO – YSI
Model: EXO2 / EXO3 (Tùy thuộc vào thông số đo)
Hãng: YSI
Xuất xứ: Mỹ
Môi trường sử dụng: Nước mặn / Nước ngọt
Loại trạm: Trạm cố định / Trạm phao (Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện nơi lắp đặt)
Công ty TNHH Khoa học và Kỹ thuật REECO cung cấp dịch vụ cho thuê Hệ thống quan trắc nước tự động EXO của YSI (Mỹ). Hệ thống sự lựa chọn tuyệt vời giúp cho việc giám sát đa chỉ tiêu chất lượng nước hiện nay
REECO là đại diện chính hãng YSI tại Việt Nam, chúng tôi cam kết cung cấp đến tận tay khách hàng thiết bị chất lượng và giá cả hợp lý nhất.
Thiết bị quan trắc nước tự động EXO – YSI có các tính năng nổi bật như:
Chổi quét tự động chống bám bẩn, ống chống mảng bám sinh học bằng hợp kim đồng giúp gia tăng thời gian quan trắc liên tục, giảm chi phí vận hành, bảo dưỡng
Thân thiết bị bằng vật liệu Xenoy chống chịu va đập, chống bám bẩn; Vỏ các sensor bằng các vật liệu chuyên dụng kháng ăn mòn như Titanium, thép không gỉ,… đảm bảo độ bền cao
Các khớp gắn sensor bằng Titanium kháng ăn mòn, độ bền cao, đảm bảo không gián đoạn tín hiệu đo từ các sensor
Phần mềm đồ họa KOR đẩy nhanh quá trình hiệu chuẩn đồng thời giảm lượng tác chất sử dụng
Tự động nhận dạng và thiết lập đường truyền với các sensor
Các sensor được làm từ vật liệu Titanium với kết nối wet-mateable cho hoạt động ở vùng nước sâu
Kết nối không dây
Bio fouling Protection: Vật liệu bằng hợp kim Đồng, cùng với bộ phận vệ sinh chống bám bẩn, tránh tác động bên ngoài từ các sinh vật trong môi trường nước làm ảnh hưởng kết quả
Smart QC: tự động kiểm tra lỗi, sai sót trong quá trình.
Cấu tạo thiết bị quan trắc nước EXO – YSI
1. pH / ORP
Dải đo: 0 – 14;
Độ chính xác pH: ±0.1 trong dải dao động nhiệt độ 10oC so với nhiệt độ hiệu chuẩn;
Độ chính xác thế oxi hóa khử: ±20 mV
Độ phân giải 0.01.
Thời gian đáp ứng tín hiệu đo T63 <3 giây
Vật liệu bảo vệ: Titanium
2. Độ dẫn và Nhiệt độ, và tính toán các thông số Độ mặn (muối), Tổng chất rắn hoà tan (TDS), Độ dẫn điện riêng
Độ dẫn:
Dải đo: 0 – 200 mS/cm;
Độ chính xác: ±0.5% giá trị đọc hoặc 0.001 mS/cm;
Độ phân giải: 0.0001 – 0.01 mS/cm (tùy dải đo);
Thời gian đáp ứng (63%): < 2 s.
Nhiệt độ:
Dải đo: -5 – 50°C; Độ chính xác: ±0.01°C;
Độ phân giải: 0.001 °C;
Thời gian đáp ứng (63%): < 1 s.
Độ mặn (muối): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”.
Dải đo: 0 – 70 ppt.
Độ chính xác: ±1.0% giá trị đo hoặc 0.1 ppt.
Độ phân giải: 0.01 ppt.
Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây.
Tổng chất rắn hoà tan (TDS): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”.
Dải đo: 0 – 100,000 mg/L.
Độ dẫn điện riêng:
Dải đo: 0 – 200 mS/cm;
Độ chính xác: ±0.5% giá trị đo hoặc 0.001 mS/cm.
Vật liệu bảo vệ: Titanium
3. Oxy hòa tan (DO)
Nguyên lý: đo quang (Oxygen Optode)
Dải đo %: 0 – 500%
Độ chính xác: ±1% giá trị đọc hoặc 1% bão hòa (trong dải 0 – 200%) và ±5% giá trị đọc (trong dải 200 – 500%)
Dải đo mg/L: 0 – 50 mg/L; Độ chính xác: ±0.1 mg/L hoặc 1% giá trị đọc (trong dải 0 – 20mg/L) và ±5% giá trị đọc (trong dải 20 – 50mg/L)
Độ phân giải: 0.1% không khí bão hòa và 0.01 mg/L
Thời gian đáp ứng (63%): <5 giây
Vật liệu bảo vệ: Titanium
4. Độ đục (Turbidity) và tính toán Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Độ đục:
Dải đo: 0 – 4000 FNU
Độ chính xác: 0.3 FNU hoặc ±2% giá trị đo (trong dải 0 – 999 FNU); 5% giá trị đo (trong dải 1000 to 4000 FNU)
Độ phân giải: 0.01 FNU (với dải 0 – 999 FNU); 0.1 FNU (với dải 1000 – 4000 FNU)
Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
Vật liệu bảo vệ: Titanium
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS):
Dải đo: 0 – 1500 mg/L
Số liệu tính toán cần có mẫu tham chiếu
5. Tổng lượng tảo và Tảo lam (thông số hết sức cần thiết cho các hoạt động nuôi trồng thủy hải sản, xử lý và cấp nước sạch)
Dải đo: 0 – 400 μg/L Chl
Độ chính xác: Độ tuyết tính R2 > 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch Rhodamine WT trong khoảng nồng độ tương đương từ 0 đến 400 μg/L Chl a
Độ phân giải: 0.01 μg/L Chl
Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
Dải đo: 0 – 280 μg/L
Độ chính xác: Độ tuyết tính R2 > 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch Rhodamine WT trong khoảng nồng độ tương đương từ 0 đến 280 μg/mL BGA-PE
Độ phân giải: 0.01 μg/L
Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
Vật liệu bảo vệ: Titanium
6.Chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quangfDOM (thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan TOC, quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm ra sông, biển)
Dải đo: 0 – 300 ppb Quinine Sulfate (tương đương)
Độ chính xác: Độ tuyết tính R2 > 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch 300 ppb QS
Giới hạn phát hiện: 0.07 ppb QSU
Độ phân giải: 0.01 ppb
Thời gian đáp ứng: < 2s
Vật liệu bảo vệ: Titanium
7. Chổi quét làm sạch sensor tự động
Chổi quét làm sạch sensor tự động được gắn vào cổng kết nối tại trung tâm của bộ sensor tích hợp, quét tự động theo chu kỳ để giữ cho bề mặt tất cả các sensor luôn sạch, giúp tăng thời gian hoạt động đo liên tục và tăng độ chính xác kết quả đo.
Hướng dẫn sử dụng EXO
Tải xuống
Brochure EXO YSI
Tải xuống
Thông số kỹ thuật EXO 3
Tải xuống
Các giải pháp quan trắc nước đa chỉ tiêu
Tải xuống
Các thiết bị quan trắc nước đa chỉ tiêu
Tải xuống
Đánh giá sản phẩm
Review Cho thuê Hệ thống quan trắc nước tự động EXO – YSI
Review Cho thuê Hệ thống quan trắc nước tự động EXO – YSI
Chưa có đánh giá nào.