Quan trắc môi trường, đặc biệt là môi trường không khí, là một yêu cầu bắt buộc theo quy định pháp luật đối với tất cả các doanh nghiệp. Việc thực hiện quan trắc môi trường không khí không chỉ giúp ngăn ngừa các tác nhân ô nhiễm mà còn hỗ trợ doanh nghiệp phát triển bền vững hơn trong tương lai.
Mục Tiêu Của Quan Trắc Môi Trường Không Khí
- Đo Lường Ảnh Hưởng Đến Sức Khỏe Cộng Đồng: Xác định mức độ ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe của cộng đồng theo các tiêu chuẩn hiện hành.
- Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Nguồn Thải: Đo lường tác động của các nguồn thải riêng biệt hoặc nhóm các nguồn thải đến chất lượng môi trường không khí.
- Cung Cấp Dữ Liệu Để Lập Kế Hoạch: Cung cấp thông tin và dữ liệu cần thiết cho việc lập kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và quy hoạch phát triển hợp lý.
- Đánh Giá Chất Lượng Theo Thời Gian và Không Gian: Đánh giá dễ dàng chất lượng môi trường theo thời gian và không gian.
- Cảnh Báo Ô Nhiễm: Cung cấp cảnh báo kịp thời về các tác động ô nhiễm đến môi trường không khí.
- Quản Lý Môi Trường: Đảm bảo công tác quản lý môi trường tại các cơ quan chức năng.
- Đánh Giá Hiệu Suất Thiết Bị Xử Lý: Đánh giá hiệu suất vận hành của các hệ thống và thiết bị xử lý khí thải.
Các Thông Số Cần Quan Trắc
- Thông Số Bắt Buộc Đo Tại Hiện Trường: Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bức xạ mặt trời.
- Thông Số Khác: SO2, NO2, CO, O3, bụi lơ lửng, tổng số TSP, bụi nhỏ hơn hoặc bằng 10 micromet, Pb.
- Căn Cứ Tiêu Chuẩn: Có thể quan trắc các thông số theo tiêu chuẩn QCVN 06:2009/BTNMT tùy thuộc vào từng chương trình quan trắc.
Theo QCVN 05:2013/BTNMT về các tiêu chí quan trắc không khí
TT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | – | 125 | 50 |
2 | CO | 30.000 | 10.000 | – | – |
3 | NO2 | 200 | – | 100 | 40 |
4 | O3 | 200 | 120 | – | – |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 300 | – | 200 | 100 |
6 | Bụi PM10 | – | – | 150 | 50 |
7 | Bụi PM2,5 | – | – | 50 | 25 |
8 | Pb | – | – | 1,5 | 0,5 |
Căn Cứ Pháp Lý Để Quan Trắc Môi Trường Không Khí
- Thông Tư 28/2011/TT-BTNMT: Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
- Thông Tư 40/2015/TT-BTNMT: Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải.
Địa Điểm và Vị Trí Quan Trắc
- Khảo Sát Thực Tế: Cần khảo sát thực tế nguồn thải ô nhiễm môi trường không khí tại vị trí cần quan trắc trước khi thực hiện.
- Xác Định Vị Trí Quan Trắc: Cần chú ý đến điều kiện thời tiết (hướng gió, tốc độ gió, bức xạ mặt trời, nhiệt độ không khí) và điều kiện địa hình (địa hình thông thoáng và thuận tiện).
Kế Hoạch Quan Trắc Môi Trường Không Khí
-
- Danh Sách Nhân Lực: Danh sách nguồn nhân lực thực hiện quan trắc và phân công nhiệm vụ.
- Danh Sách Tổ Chức, Cá Nhân: Các tổ chức và cá nhân tham gia phối hợp thực hiện.
- Danh Mục Thiết Bị: Các trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất cần thiết cho quan trắc và phân tích.
- Phương Tiện Bảo Hộ: Thiết bị bảo hộ và đảm bảo an toàn lao động.
- Mẫu Cần Lấy: Các loại mẫu, thể tích mẫu và thời gian lưu mẫu.
- Phương Pháp Phân Tích: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm.
- Kinh Phí Thực Hiện: Dự trù kinh phí cho công tác quan trắc.
- Đảm Bảo Chất Lượng: Kế hoạch thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc.
Phương pháp xác định trong quan trắc môi trường không khí
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980): Chất lượng không khí – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit trong không khí xung quanh – Phương pháp trắc quang dùng thorin.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990): Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit – Phương pháp Tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004): Không khí xung quanh – Xác định Sunfua dioxit – Phương pháp huỳnh quang cực tím.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989): Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO) – Phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000): Không khí xung quanh – Xác định cacbon monoxit – Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán.
- TCVN 5067:1995: Chất lượng không khí – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi.
- TCVN 9469:2012: Chất lượng không khí – Xác định bụi bằng phương pháp hấp thụ tia beta.
- TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998): Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của nito dioxit – Phương pháp Griess-Saltzman cải biên.
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998): Chất lượng không khí – Xác định ozon trong không khí xung quanh – Phương pháp trắc quang tia cực tím.
- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993): Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng ozon – Phương pháp quang hóa học.
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993): Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
Công ty TNHH Khoa học Và Kỹ thuật Reeco – Đơn vị cung cấp thiết bị quan trắc môi trường uy tín, chất lượng
Nếu bạn đang tìm kiếm thiết bị quan trắc môi trường không khí hoặc các thiết bị đo môi trường khác, Công ty TNHH Khoa học và Kỹ thuật Reeco là sự lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi là đại diện phân phối cho nhiều hãng sản xuất thiết bị hàng đầu và cam kết:
- Chất Lượng Chính Hãng: 100% thiết bị nhập khẩu chính hãng với đầy đủ giấy tờ và hóa đơn chứng minh nguồn gốc.
- Dịch Vụ Bảo Hành: Bảo hành chính hãng và hướng dẫn sử dụng chi tiết.
- Hỗ Trợ Kỹ Thuật 24/7: Đội ngũ kỹ thuật viên sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật mọi lúc.
- Đội Ngũ Chuyên Môn Cao: Các chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm chuyên môn cao, đảm bảo sự yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất và các sản phẩm chất lượng cao nhất cho nhu cầu quan trắc môi trường của bạn.