Theo Wikipedia, sinh vật phù du, hay còn được gọi là sinh vật phiêu sinh, là các loài sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong các môi trường nước ngọt, biển, và đại dương. Nhóm này bao gồm đại diện của nhiều đơn vị phân loại thuộc các giới khác nhau.
Thực vật phù du (Phytoplankton)
Thực vật phù du là gì?
Thực vật phù du cố định cacbon thông qua quang hợp, tạo ra nguồn dinh dưỡng dồi dào cho hệ sinh thái nước. Nhiều yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng và dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát triển của chúng. Thực vật phù du thường phát triển ở vùng ánh sáng mặt trời có thể xuyên qua nước, là biểu hiện của giới hạn chất lượng nước, bao gồm các chất dinh dưỡng như nitơ và phosphorus.
Khi nhiệt độ nước tăng và dinh dưỡng dư thừa, quần thể thực vật phù du có thể phát triển nhanh chóng hoặc gây ra hiện tượng tảo nở hoa. Tuy nhiên, khi quá nhiều thực vật phù du dẫn đến tảo nở hoa quá mức, nó có thể gây hại cho sinh vật khác và làm suy giảm chất lượng nước. Trong điều kiện cạnh tranh không gian và chu kỳ sống giới hạn, thực vật phù du cuối cùng sẽ chết và chìm xuống đáy để phân hủy.
Quá trình này có thể làm giảm oxy hòa tan ở các tầng nước dưới và gây ảnh hưởng đến sinh vật sống trong môi trường nước. Thực vật phù du đang được sử dụng như là chỉ số môi trường vì chúng rất nhạy cảm với các thay đổi về dinh dưỡng và chất lượng nước. Bằng cách quan sát diệp lục, năng suất sơ cấp, sinh khối và thành phần loài, chúng ta có thể đánh giá được điều kiện của hệ sinh thái.
=> Xem thêm: Thiết bị bắt mẫu thủy sinh
Danh mục các giống loài thực vật phù du
Danh mục các giống loài thực vật phù du (Phytoplankton) thường gặp và vai trò của chúng
STT | Thành phần loài | Vai trò | Ghi chú | |
Heterokontophyta
Bacillariophyceae (silíc) |
Có lợi (thức ăn cho ĐVPD& cá) | Có thể gây hại | ||
1 | Azpeitia nodulifer (A. Schmidt) G. Fryxell | Màu nước | ||
2 | Coscinodiscus asteromophalus Ehrenberg | Màu nước | ||
3 | Coscinodiscus centralis Ehrenberg | Màu nước | ||
4 | Coscinodiscus gigas Ehrenberg | Màu nước | ||
5 | Coscinodiscus jonesianus Ehrenberg | Màu nước | ||
6 | Coscinodiscus lineatus Ehrenberg | Màu nước | ||
7 | Coscinodiscus marginatus Ehrenberg | Màu nước | ||
8 | Coscinodiscus radiatus Ehrenberg | Màu nước | ||
9 | Coscinodiscus sp. | + | Màu nước | |
10 | Cyclotella striata (Kuëtz) Grunow | Màu nước | ||
11 | Bacteriastrum hyalinum Lauder | Màu nước | ||
12 | Chaetoceros affinis Lauder | ++ | Màu nước | |
13 | Chaetoceros brevis Schutt | + | Màu nước | |
14 | Chaetoceros curvisetus Cleve | Màu nước | ||
15 | Chaetoceros costatus Pavillard | Màu nước | ||
16 | Chaetoceros compressus Lauder | Màu nước | ||
17 | Chaetoceros densus Cleve | Màu nước | ||
18 | Chaetoceros distans Cleve | + | Màu nước | |
19 | Chaetoceros lacciniosus Schuštt | Màu nước | ||
20 | Chaetoceros lauderi Ralfs | + | Màu nước | |
21 | Chaetoceros lorenzianus Grunow | +++ | Màu nước | |
22 | Chaetoceros muelleri Lemmerman | +++ | Màu nước | |
23 | Chaetoceros paradoxus Cleve | Màu nước | ||
24 | Chaetoceros siamense Ostf. | Màu nước | ||
25 | Chaetoceros sp. | +++ | Màu nước | |
26 | Leptocylindrus danicus Cleve | Màu nước | ||
27 | Melosira granulata Ralfs | + | Màu nước | |
28 | Hemiaulus haukii Grunow | Màu nước | ||
29 | Hemiaulus indicus Karsten | Màu nước | ||
30 | Hemiaulus membranacus Cleve | Màu nước | ||
31 | Hemiaulus sinensis Grev. | Màu nước | ||
32 | Skeletonema costatum (Greville) Cleve | ++ | Màu nước | |
33 | Stephannopysis palmeriana (Gr) Grunow | Màu nước | ||
34 | Guinardia flaccida (Castracane) Peragallo | Màu nước | ||
35 | Guinardia striata (Stolterforth) Hasle comb. nov. | Màu nước | ||
36 | Guinardia delicatula (Cleve) Hasle comb. nov. | Màu nước | ||
37 | Rhizosolenia acuminata (H.Pergallo) Gran | Màu nước | ||
38 | Rhizosolenia bergonii H. Pergallo | Màu nước | ||
39 | Rhizosolenia imbricata Brightwell | Màu nước | ||
40 | Rhizosolenia robusta Norman | Màu nước | ||
41 | Rhizosolenia styliformis Brightwell | Màu nước | ||
42 | Proboscia alata (Brightwell) Sundstrom | Màu nước | ||
43 | Pseudosolenia calcar- avis (Schultze) Sundstrom | Màu nước | ||
44 | Odontella sinensis (Greville) Grunow | Màu nước | ||
45 | Odontella regia | Màu nước | ||
46 | Bacillaria paxillifera (O. F. Mušller) Hendey | Màu nước | ||
47 | Grammatophora maxima Kuëtzing | Màu nước | ||
48 | Gramatophora angulosa Ehrenberg | Màu nước | ||
49 | Synedra acus Kuëtzing | Màu nước | ||
50 | Synedra formosa Hentz | Màu nước | ||
51 | Synedra fulgens (Grev) W. Smith | Màu nước | ||
52 | Thlassionema delicatula Cupp | +++ | Màu nước | |
53 | Thlassionema mediterranea Cupp | ++ | Màu nước | |
54 | Thlassionema nitzschiodes Grunow | Màu nước | ||
55 | Thlassionema frauenfeldii Grunow | Màu nước | ||
56 | Amphora lineolata Ehrenb. | Màu nước | ||
57 | Amphora hyalina Kuëtzing | Màu nước | ||
58 | Amphora quadrata Breblisson | Màu nước | ||
59 | Amphiprora gigantea Grunow | Màu nước | ||
60 | Amphiprora alata Kuëtzing | Màu nước | ||
61 | Diploneis smithii (Breb) Cleve | Màu nước | ||
62 | Cymbella lanceolata (Ehrenb.) Bun | Màu nước | ||
63 | Cymbella naviculiformis Auerswald | Màu nước | ||
64 | Gyrosigma acuminata Rabh | Màu nước | ||
65 | Gyrosigma attenuatum (Kuëtz) Rabh | Màu nước | ||
66 | Gyrosigma balticum (Ehrenb) Cleve | Màu nước | ||
67 | Gyrosigma spenceri (W.Quckett) Cleve | Màu nước | ||
68 | Gyrosigma strigile W.Smith | Màu nước | ||
69 | Navicula cancellata Donkin | + | Màu nước | |
70 | Navicula elegans W.Smith | + | Màu nước | |
71 | Navicula lyra Ehrenb | + | Màu nước | |
72 | Navicula gracilis Ehrenb | + | Màu nước | |
73 | Navicula placentula (Ehrenb) Grunow | Màu nước | ||
74 | Navicula radiosa Kuëtzing | Màu nước | ||
75 | Pleurosigma affinis Grunow | Màu nước | ||
76 | Pleurosigma elongatum W.Smith | Màu nước | ||
77 | Pleurosigma normani Ralfs | Màu nước | ||
78 | Trachyneis aspera (Ehrenb.) Cleve | Màu nước | ||
79 | Nitzschia closterium (Ehrenb) W. Smith | +++ | Màu nước | |
80 | Nitzschia lorenziana Grunow | +++ | Màu nước | |
81 | Nitzschia longissima (Breb) Ralf | +++ | Màu nước | |
82 | Nitzschia ricta Hantsch | Màu nước | ||
83 | Nitzschia sigma Kuëtz | + | Màu nước | |
84 | Nitzschia spectabilis (Ehrenb.) Ralfs | Màu nước | ||
85 | Campylodiscus echeneis Ehrenb | Màu nước | ||
86 | Campylodiscus ornatus Greville | Màu nước | ||
87 | Surirella robusta Ehrenb. | Màu nước | ||
88 | Surirella factuosa Kuëtzing | Màu nước | ||
Dinophyta (tảo hai roi) | ||||
89 | Ceratium macroceros (Ehrenb) Cleve | + | ||
90 | Ceratium furca (Ehrenb.) Clap et Lachm | + | ||
91 | Ceratium fusus Ehrenb. | + | ||
92 | Ceratium trichoceros (Ehrenb) Kofoid | + | ||
93 | Protoperidinium breve (Pausen) Balech | + | ||
94 | Protoperidinium divergens (Ehrenb) Balech | + | ||
95 | Protoperidinium granii (Ostenf) Balech | + | ||
96 | Protoperidinium sp. | + | ||
97 | Prorocentrum sp. | ++ | ||
98 | Gymnodinium mikimotoi Miyke et Kominami | +++ | ||
99 | Gymnodinium sp. | + | ||
Cyanobacteria (Cyanophyta) | tảo lam | |||
100 | Chroococcus giganteus West | |||
101 | Merismopedia glausa (Erenb.) Nag. | ++ | ||
102 | Microcystis aeruginosa Kuëtzing | +++ | ||
103 | Anabaena sp.1 | |||
104 | Anabaena sp.2 | |||
105 | Lyngbya aetuarii Liebm. ex Gomont | |||
106 | Lyngbya lutea (Ag.) Gomont | |||
107 | Phormidium sp.1 | + | ||
108 | Phormidium sp.2 | + | ||
109 | Trichodesmium thiebauti Gom. | ++ | ||
110 | Spirulina sp. | + | ||
111 | Oscillatoria limosa Ag. | + | ||
112 | Oscillatoria formosa Bory | + | ||
113 | Oscillatoria princeps Vaucher | + | ||
Chlorophyta (tảo lục) | ||||
114 | Chlorella sp.1 | +++ | Màu nước | |
115 | Chlorella sp.2 | +++ | Màu nước | |
116 | Chlorella vulgaris Beijerinck | +++ | Màu nước | |
117 | Scenedesmus bijuga (Turp.) Lagerh | +++ | Màu nước | |
118 | Scenedesmus quadricauda Smith | +++ | Màu nước | |
119 | Chlamydomonas sp. | ++ | Màu nước | |
Euglenophyta | Màu nước | |||
120 | Euglena sp. | ++ | ||
121 | Euglena gracilis Klebs | ++ | ||
122 | Euglena oxyuris Schmarda | ++ |
Động vật phù du (Zooplankton)
Động vật phù du là gì?
Các động vật phù du là nhóm động vật trôi nổi, có kích thước từ nhỏ như luân trùng cho đến lớn như con sứa có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Sự phân bố của chúng phụ thuộc vào mức độ mặn, nhiệt độ, và tài nguyên thức ăn trong môi trường. Những động vật phù du nhỏ nhất thường là những sinh vật tái chế dinh dưỡng trong cột nước, thường liên kết với các biện pháp làm giàu dinh dưỡng.
Các loài động vật phù du lớn hơn đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn, là nguồn thức ăn chính cho cá và giai đoạn ấu trùng của nhiều loài cá. Chúng cũng kết nối giữa nhóm sinh vật sản xuất cấp thấp nhất (như thực vật phù du) và nhóm sinh vật tiêu thụ cấp cao hơn hoặc lớn hơn. Cộng đồng động vật phù du bao gồm cả những sinh vật tiêu thụ trực tiếp thực vật phù du và những sinh vật tiêu thụ động vật phù du để làm thức ăn.
Động vật phù du có thể được phân loại thành ba nhóm dựa trên kích thước:
- Microzooplankton – bao gồm sinh vật đơn bào và luân trùng, thường có kích thước nhỏ hơn 200 microns.
- Mesozooplankton – bao gồm cả chân chèo và ấu trùng không xương sống, có kích thước từ 200 micron đến 2 mm.
- Macrozooplankton – bao gồm các loài động vật giáp xác hai kiểu chân, ấu trùng tôm, cá và các loài động vật phù du lớn hơn 2 mm.
Tương tự như thực vật phù du, động vật phù du cũng là các chỉ số quan trọng cho điều kiện môi trường ở Vịnh, vì chúng đặc biệt nhạy cảm với sự thay đổi trong chất lượng nước. Chúng phản ứng với các yếu tố như oxy hòa tan thấp, nồng độ dinh dưỡng cao, các chất ô nhiễm độc hại, thức ăn kém chất lượng hoặc không đủ, và sự thay đổi trong cấp độ của động vật ăn thịt. Bằng cách quan sát sinh khối, sự phong phú và đa dạng loài của động vật phù du, chúng ta có thể đánh giá được tình trạng môi trường ở Vịnh.
Danh mục các giống loài động vật phù du
Danh mục các giống loài động vật phù du (Zooplankton) thường gặp và vai trò của chúng
(Nguồn: báo cáo khoa học, viện NTTS II – TP HCM)
STT | Thành phần loài | Vai trò | Ghi chú | |
Có lợi | Có thể gây hại | |||
Protozoa | ||||
1 | Codonella aspera | |||
2 | Zoothamium pelagicum | +++ | SV bám | |
3 | Tintinnopsis gracilis | |||
Arthropoda | ||||
Copepoda | ||||
4 | Acartia pacifica | ++ | ||
5 | Acartia sp | ++ | ||
6 | Acartiella sinensis | ++ | ||
7 | Pracalanus parvus | ++ | ||
8 | Pseudodiaptomus incisus | ++ | ||
9 | Oithona rigida | ++ | ||
10 | Oithona robusta | ++ | ||
11 | Schmackeria speciosa | ++ | ||
12 | Schmackeria sp | ++ | ||
Nematheminthes | ||||
13 | Brachionus plicatylis | +++ | ||
14 | Keratelia tropica | ++ | ||
Ấu trùng | ||||
15 | Ấu trùng copepoda | +++ | ||
16 | Ấu trùng cua | +++ | ||
17 | Ấu trùng tôm | +++ | ||
18 | Ấu trùng động vật thân mềm | +++ | ||
19 | Ấu trùng giun nhiều tơ | ++ |