Model: Precise Rosette System; Hãng sản xuất: Hydro-Bios, Đức và MacArtney, Đan Mạch
- Thông số kỹ thuật
- Tính năng
Bộ đo CTD và các thông số môi trường | – Đo các thông số môi trường: C-T-D, ôxy hòa tan, pH, sẵn khả năng mở rộng thêm các thông số khác (fluormeter (option), PAR (option), …) và tính toán các thông số độ mặn, tỷ trọng và tốc độ truyền âm theo các công thức của UNESCO. – Hệ thống có độ chính xác và ổn định cao, là bộ sensor tích hợp đo các thông số vật lý, hóa học và quang học môi trường hải dương với độ sâu làm việc lên đến 3000m. – Tương thích hoàn toàn khi sử dụng với bộ lấy mẫu Rosetter, điều khiển và vận hành chính xác ở cả hai chế độ online và offline cùng với motor đóng ống lấy mẫu. – 16 kênh chuyển đổi A/D và nguồn công suất lớn cho các sensor ngoại vi – Chuẩn đầu ra: FSK / RS 232 – Vỏ bảo vệ hoàn toàn bằng Titanium Ø 90 mm có độ chống ăn mòn, chịu áp cực cao – Bộ nhớ trong: 128 Mb |
Bộ Rosette 24 ống lấy mẫu nước tầng sâu tự động |
– Thiết bị tương thích hoàn toàn khi sử dụng kết hợp với bộ đo CTD và các thông số môi trường. – Môtơ và bộ phận điện tử có bộ vi xử lý (microprocessor) dưới nước được bảo vệ bằng hộp chứa hoàn toàn bằng Titanium, hoạt động tốt trong dải nhiệt độ: -40°C đến +85°C. |
Bộ điều khiển và thu dữ liệu đặt trên tàu | Hệ thống điều khiển cho bộ CTD và thu mẫu. Điều khiển đóng bộ lấy mẫu, hiển thị số chỉ bộ lấy mẫu, trạng thái pin, C – T – D và các thông số đo. – Chức năng đo thời gian thực không ảnh hưởng tới quá trình đo. Chức năng lập trình hoạt động trước bằng phân mềm OceanLab3. – Vỏ bằng kim loại giữ trên thanh gá 19” hoặc bàn chứa chuyên dụng. – Có sẵn cổng nối cho các sensor ngoại vi khác. – Cổng nối máy tính RS 232 – Cổng nối cho truyền dữ liệu telemetry: long-distance FSK-telemetry. – Phần mềm thu thập và phân tích dữ liệu OceanLab3. – Màn hình hiển thị LCD – LED backlight. – Nguồn điện sử dụng: 85 – 260 VAC |
Cáp truyền dẫn tương thích | Cáp cơ – điện và các phụ kiện chuyên dụng truyền tín hiệu online giữa bộ điều khiển trên boong và hệ thống CTD Rosetter dưới nước. – Loại cáp hai lớp áo thép (Double armour)- Chiều dài dây: 3000 m . – Lực kéo đứt: 85.0 kN – Đường kính dây: 11.0 mm. – Khối lượng trong không khí: 466 kg/km. – Khối lượng trong nước biển: 384 kg/km – Chịu nhiệt độ: -20 oC – 90oC |
Bộ kết nối giữa Thiết bị CTD Rosette – Cáp truyền dẫn – Tời điện | – Bộ kết nối cáp với tời điện trên boong (180-04 slip ring w/Subconn): đầu nối chuẩn IL4M, DLSA-M locking sleeve RED. – Cuộn làm căng dây (spooling of cable). – Bộ vành thu: Loại Focal 108/206, đầu nối (ra bộ CTD Rosetter từ trên tàu) loại IL4M Subconn, ống khóa loại DLSA-M. – Bộ kết nối chuyên dụng với đầu thiết bị thả xuống biển. Khóa thép 4500 kg SWL, đầu nối IL2F Subconn và DLSA-F locking sleeve RED, DC2M Sunconn, và DLSA-M locking sleeve RED |
Tời điện |
Có công suất và thiết kế phù hợp sử dụng với hệ thống CTD Rosetter và các hệ thống thiết bị khảo sát hai dương khác (Hệ thống thiết bị thu mẫu thủy sinh đa tầng – MultiNets, Side Scan Sonar, ROV, ROTV systems,..). – Đèn báo hiệu |
- Kích hoạt lấy mẫu nước ở độ sâu mong muốn theo chế độ điều khiển online bằng bộ điều khiển trên tàu, hoặc lập trình trước các tầng sâu lấy mẫu theo chế độ offfline.
- Cấu tạo từ các loại vật liệu bền nhất hiện nay khi sử dụng trong môi trường biển là: thép không gỉ chuyên dụng ANSI 316 và Titanium.
- Dải độ sâu hoạt động: 0 – 3000 m.
- Công nghệ điều khiển, kết nối 2 chiều, thu phát tín hiệu từ xa (long-distance FSK-telemetry): > 10000 m
- Pin hoạt động dưới nước: bộ pin sạc Lithium chuyên dụng, cung cấp nguồn đủ cho cả hệ thống hoạt động 100 giờ liên tục.
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +85°C.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng CE, EN 50081-1, EN 50082-1.