This post is also available in:
English
Thiết bị phân tích các chỉ tiêu hóa học tự động dòng liên tục được thiết kế để nâng cao hiệu quả phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm với các thao tác phân tích hóa học ướt tự động
Chỉ tiêu/ thông số phân tích: nhiều thông số, bao gồm: Amonia, nitrite, nitrate + nitrite, ortho-phosphate, phosphorus, …
- Tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Ứng dụng
- Brochure
- Video
– Phân tích từ 30-90 mẫu 1 giờ trên 1 kênh
– Tư động chuẩn bị mẫu và phân tích theo chuẩn USEPA, ASTM, ISO, DIN
– Tiết kiệm thời gian và chi phí nhờ quá trình tự động hóa trong khâu hủy mẫu, chưng cất và thẩm tách
– Sử dụng được kết hợp các phương pháp SFA, FIA, iSFA và/ hoặc sFIA với nhiều loại detectors
– Một dây chuyền linh hoạt duy nhất cho công việc giám sát thường xuyên, QA/QC và cho nghiên cứu.
– Phần mềm FlowView có nguồn dữ liệu mạnh mẽ phục vụ cho phân tích.
Mô đun phân tích | 1 hoặc 2 kênh phân tích hóa học trên một khung máy |
Kích thước | 78,74 x 44,45x 26,67 cm (RxDxC) |
Bộ lấy mẫu | 360 vị trí (điều khiển 3 trục XYZ, 360 vị trí đặt mẫu phân tích và 10 vị trí đặt chất chuẩn) |
Van tiêm | Van chuyển mạch 10 cổng, bề mặt ẩm trơ hóa học |
Detector quang học | 420 – 880 nm, với độ dài đường đi 5mm, 10mm hoặc 20mm |
Detector Amperometric | điện cực làm việc Ag, điện cực so sánh Ag/AgCl, điện cực đếm |
Bộ phần gia nhiệt Inline/ Mô đun phá mẫu bằng UV | bao gồm khi cần thiết, gắn dưới cartrdige hóa học, gia nhiệt theo sự lập trình của người dùng với biên độ 1oC |
Bơm nhu động | 24 kênh, gắn trên đỉnh Mô đun phân tích |
Vị trí lấy mẫu | 90 vị trí (X-Y-Z) bao gồm 90 mẫu và 9 mẫu chuẩn hoặc 360 vị trí X-Y-Z với 360 mẫu và 10 mẫu chuẩn |
Ống FEP Teflon® và EVA | |
Ống và khớp nối bằng chất liệu Polysulfone | |
Phương pháp phân tích/ Tài liệu | Xác thực hóa chất cho từng chất phân tích cụ thể/ma trận mẫu với dữ liệu hiệu suất |
Phần mềm hoạt động | FlowView |
Hệ điều hành | WindowsTM 7, WindowsTM 8 và 8.1 |
Giao tiếp máy tính | USB |
Nguồn điện | Cấp điện chuyển mạch phổ biến 24 VDC cho hoạt động với nguồn 90-250VAC 50/60Hz |
Yêu cầu nguồn điện | 110VAC / 60 Hz hay 230VAC / 50 Hz |
Khối lượng (modun phân tích) | 19,5 kg thường bao gồm modun phân tích và bơm, 02 van tiêm, Cartrdige hóa học, detector |
Đạt tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn an toàn CE – EN 61010-1, Tiêu chuẩn phát thải và miễn dịch EMC – EN 61326-1:2006 |
- Phân tích tự động Nitrat Nitrates & Nitrites có trong sữa và các sản phẩm từ sữa
- Phân tích các chất dinh dưỡng gây ô nhiễm