Thiết bị được thiết kế chuyên dụng cho vận hành dài ngày tại các trạm/điểm giám sát chất lượng nước (nước mặt, nước cấp sinh hoạt, nước cho công nghiệp, thực phẩm, nước sau xử lý,…).
Hệ thống sử dụng hai phương pháp oxid hóa mẫu: oxid hóa hóa học ướt (Na2S2O8) cho phép giám sát liên tục – tự động – trực tuyến tổng hàm lượng tổng cacbon hữu cơ có trong nước với độ chính xác và phân giải cao, chi phí vận hành thấp và không thải ra chất độc hại. Với tối đa 06 cổng thu mẫu, thiết bị mở rộng tối đa khả năng giám sát chất lượng nguồn nước mặt, nước sinh hoạt hay trong các dây truyền sản xuất. Việc hiệu chuẩn thiết bị được thực hiện trong vài phút với giao thức đơn giản. Bên cạnh đó, thiết bị duy trì độ ổn định sau hiệu chuẩn trong thời gian dài giúp cung cấp giá trị chính xác và tin cậy với công sức bảo trì ít nhất.
Nguyên lý | Công nghệ oxi hóa bằng Na2S2O8 nóng |
Kỹ thuật đo | NDIR (Non-dispersive infrared) |
Phương pháp tuân thủ theo | SM 5310 C, USEPA 415.3 |
Thang đo (ppm) | 0.050 – 25 hoặc 5 – 250 ppm carbon |
Hiệu chuẩn | 2 điểm (KHP two standards) |
Độ chính xác | ±5% |
Thời gian phân tích | chu kỳ 4 – 9 phút |
Giao diện vận hành | hoạt động trên hệ điều hành Window CE-based, màn hình màu, cảm ứng |
Vỏ bọc chống bụi và nước phù hợp cho lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời | |
Hóa chất vận hành | Sodium persulfate (Na2SO4), Phosphoric acid (H3PO4) |
Khí | lưu lượng < 200 mL/min. 99.99% N2 hoặc không khí đã loại CO2 |
Nguồn | 24VDC (tùy chọn adapter để chuyển từ 220 VAC sang 24VDC) |
Input Relays | 2 (Remote Start, Remote Stop) |
Output Relays | 2 (System Alarm, Sample Alarm) |
Analog Outputs | 2 (4 – 20 mA, người dùng tự cấu hình) |
Độ phân giải cao, độ trôi dạt thấp
Đo đạc – giám sát hàm lượng TOC liên tục dài ngày cho nhiều ứng dụng khác nhau:
-
- Giám sát chất lượng nước mặt, nước biển, nước tinh khiết và nước siêu tinh khiết
- Giám sát nguồn nước trong các dây chuyền sản xuất, dây chuyền công nghiệp
- Quản lý nguồn nước thải và nước sau khi xử lý
- Kiểm tra đánh giá hiệu năng của quá trình xử lý nước thải.